解散 jiěsàn

Từ hán việt: 【giải tán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "解散" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giải tán). Ý nghĩa là: giải tán, huỷ bỏ; xoá bỏ; bãi bỏ. Ví dụ : - 。 Học sinh nhanh chóng giải tán.. - 。 Mọi người nhanh chóng giải tán đội.. - 。 Có tổng kết trước khi quân đội giải tán.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 解散 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 解散 khi là Động từ

giải tán

聚在一起的人分散开

Ví dụ:
  • - 学生 xuésheng men 迅速 xùnsù 解散 jiěsàn

    - Học sinh nhanh chóng giải tán.

  • - 大家 dàjiā 快速 kuàisù 解散 jiěsàn 队伍 duìwǔ

    - Mọi người nhanh chóng giải tán đội.

  • - 部队 bùduì 解散 jiěsàn 前有 qiányǒu 总结 zǒngjié

    - Có tổng kết trước khi quân đội giải tán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

huỷ bỏ; xoá bỏ; bãi bỏ

取消某团体或者组织,使不在存在

Ví dụ:
  • - 组织 zǔzhī jiāng zài 下个月 xiàgeyuè 解散 jiěsàn

    - Tổ chức sẽ bị bãi bỏ vào tháng sau.

  • - 学校 xuéxiào 决定 juédìng 解散 jiěsàn 这个 zhègè 社团 shètuán

    - Trường học quyết định bãi bỏ câu lạc bộ này.

  • - zhè 项目 xiàngmù yīn 资金不足 zījīnbùzú 解散 jiěsàn

    - Dự án này bị huỷ bỏ do thiếu kinh phí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解散

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - 我们 wǒmen 洛河 luòhé 散步 sànbù le

    - Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.

  • - 星星 xīngxing 散发 sànfà 晶芒 jīngmáng

    - Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.

  • - 白薯 báishǔ 解饿 jiěè

    - ăn khoai lang cho đỡ đói.

  • - 他伴 tābàn 奶奶 nǎinai 散步 sànbù

    - Anh ấy đi dạo cùng bà.

  • - 奶奶 nǎinai 喜欢 xǐhuan zài 夕阳 xīyáng xià 散步 sànbù

    - Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.

  • - 房里 fánglǐ 太热 tàirè 出来 chūlái 松松散散 sōngsōngsǎnsàn

    - trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.

  • - 学生 xuésheng men 迅速 xùnsù 解散 jiěsàn

    - Học sinh nhanh chóng giải tán.

  • - 大家 dàjiā 快速 kuàisù 解散 jiěsàn 队伍 duìwǔ

    - Mọi người nhanh chóng giải tán đội.

  • - zhè 项目 xiàngmù yīn 资金不足 zījīnbùzú 解散 jiěsàn

    - Dự án này bị huỷ bỏ do thiếu kinh phí.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 解散 jiěsàn 会议 huìyì

    - Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.

  • - 部队 bùduì 解散 jiěsàn 前有 qiányǒu 总结 zǒngjié

    - Có tổng kết trước khi quân đội giải tán.

  • - 这个 zhègè 委员会 wěiyuánhuì 已经 yǐjīng 解散 jiěsàn

    - Ủy ban này đã giải tán.

  • - 队伍 duìwǔ 解散 jiěsàn hòu 大家 dàjiā dōu zài 操场上 cāochǎngshàng 休息 xiūxī 喝水 hēshuǐ

    - sau khi giải tán đội ngũ, mọi người nghỉ ngơi uống nước trên thao trường.

  • - 组织 zǔzhī jiāng zài 下个月 xiàgeyuè 解散 jiěsàn

    - Tổ chức sẽ bị bãi bỏ vào tháng sau.

  • - 集会 jíhuì 解散 jiěsàn le 独自一人 dúzìyīrén 离去 líqù

    - Buổi tập hợp đã tan rã, tôi đi ra một mình.

  • - 学校 xuéxiào 决定 juédìng 解散 jiěsàn 这个 zhègè 社团 shètuán

    - Trường học quyết định bãi bỏ câu lạc bộ này.

  • - 足球队 zúqiúduì 今天 jīntiān 解散 jiěsàn le

    - Đội bóng hôm nay đã giải tán.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 解散

Hình ảnh minh họa cho từ 解散

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa