Đọc nhanh: 散布 (tán bố). Ý nghĩa là: rải; toả ra; rải rác; rải rắc, phân bố, rải rác. Ví dụ : - 散布传单。 rải truyền đơn.. - 羊群散布在山坡上吃草。 đàn cừu toả ra sườn đồi gặm cỏ.. - 散布革命种子。 gieo trồng hạt giống cách mạng.
Ý nghĩa của 散布 khi là Động từ
✪ rải; toả ra; rải rác; rải rắc
分散到各处
- 散布 传单
- rải truyền đơn.
- 羊群 散布 在 山坡 上 吃 草
- đàn cừu toả ra sườn đồi gặm cỏ.
- 散布 革命 种子
- gieo trồng hạt giống cách mạng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phân bố, rải rác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散布
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 坯布
- vải mộc (vải chưa in hoa).
- 布幔
- màn vải.
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 搌布
- khăn lau; vải lau
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 出 布告
- ra thông báo
- 鐾刀布
- vải liếc dao
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 散布 传单
- rải truyền đơn.
- 散布 革命 种子
- gieo trồng hạt giống cách mạng.
- 羊群 散布 在 山坡 上 吃 草
- đàn cừu toả ra sườn đồi gặm cỏ.
- 村庄 零零落落 地 散布 在 河边
- thôn trang nằm rải rác bên bờ sông.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 他 散布 了 虚假 的 信息
- Anh ta lan truyền thông tin giả.
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
散›