Đọc nhanh: 零缺点 (linh khuyết điểm). Ý nghĩa là: không có lỗi, hoàn hảo, không khiếm khuyết.
Ý nghĩa của 零缺点 khi là Danh từ
✪ không có lỗi
faultless
✪ hoàn hảo
impeccable
✪ không khiếm khuyết
zero defect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零缺点
- 这点儿 钱 , 你 留 着 零花 吧
- chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!
- 设法 饰 其 缺点
- Tìm cách che đậy khuyết điểm của nó.
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
- 重活儿 他 干不了 , 做点 零活儿 还 行
- việc nặng anh ấy làm không nổi, làm việc vặt này thì được.
- 零点 十分
- không giờ mười phút.
- 夸大 缺点
- Nói quá về khuyết điểm.
- 正视 自己 的 缺点
- nghiêm chỉnh với khuyết điểm bản thân.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
- 我们 应该 包容 别人 的 缺点
- Chúng ta nên bao dung với khuyết điểm của người khác.
- 改正缺点
- sửa chữa khuyết điểm
- 弹射 利病 ( 指出 缺点错误 )
- chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.
- 我 知道 的 这 一点儿 , 连 人家 的 一 零儿 也 比不上 啊
- điều tôi biết này, không bằng cái lẻ của người khác.
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 我 就 便 买点 零食
- Tôi tiện thể mua ít đồ ăn vặt
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 请 你 说 说 你 的 缺点
- Hãy nói về khuyết điểm của bạn.
- 如果 缺 零用 , 就 来 我 这里 拿 吧
- nếu như thiếu tiền tiêu vặt thì sang bên này lấy nhá!
- 金无足赤 人无完人 你别 把 他 的 缺点 放在心上
- Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
- 他 总是 讥弹 别人 的 缺点
- Anh ấy luôn châm biếm khuyết điểm của người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 零缺点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零缺点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
缺›
零›