Đọc nhanh: 长处 (trưởng xứ). Ý nghĩa là: sở trường; chỗ mạnh; điểm mạnh; ưu điểm; ưu trường. Ví dụ : - 每个人都有长处。 Mỗi người đều có điểm mạnh.. - 他在数学方面有长处。 Anh ấy có điểm mạnh về toán học.. - 他的长处是写作。 Sở trường của anh ấy là viết lách.
Ý nghĩa của 长处 khi là Danh từ
✪ sở trường; chỗ mạnh; điểm mạnh; ưu điểm; ưu trường
某方面的特长;优点
- 每个 人 都 有 长处
- Mỗi người đều có điểm mạnh.
- 他 在 数学 方面 有 长处
- Anh ấy có điểm mạnh về toán học.
- 他 的 长处 是 写作
- Sở trường của anh ấy là viết lách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 长处 với từ khác
✪ 长处 vs 优点
✪ 好处 vs 长处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长处
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 我们 得 听 一个 关於 酗酒 害处 的 冗长 报告
- Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
- 他 在 数学 方面 有 长处
- Anh ấy có điểm mạnh về toán học.
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 你别 拿 这个 处长 当 护身符
- Bạn đừng đem vị trưởng phòng này ra làm bùa hộ mệnh.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 他 的 长处 是 写作
- Sở trường của anh ấy là viết lách.
- 每个 人 都 有 长处
- Mỗi người đều có điểm mạnh.
- 每个 人 都 有 自己 的 长处 和 短处 , 要 学会 取长补短 、 扬长避短
- Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.
- 他 擅长 处理 人际 问题
- Anh ấy giỏi xử lý các vấn đề liên quan đến quan hệ cá nhân.
- 她 很 擅长 处理 业务 问题
- Cô ấy rất giỏi xử lý các vấn đề nghiệp vụ.
- 每个 人 都 有 长处 , 所以 应该 互相学习
- Mỗi người đều có ưu điểm riêng, vì vậy cần cùng nhau học tập.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 长期 处于 一种 惯性 思维 , 人 的 思考 就 会 越来越少
- Nếu bạn ở kiểu suy nghĩ quán tính lâu ngày, người ta sẽ ngày càng ít suy nghĩ.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
长›
Ưu Điểm
Có Ích, Bổ Ích, Ích Dụng
Chánh Sở, Sở Trưởng, Đồn Trưởng
Điểm Tốt, Có Ích
Ngon Ngọt, Ngọt