Đọc nhanh: 性质 (tính chất). Ý nghĩa là: tính chất (chất riêng có sẵn của mỗi người mỗi vật). Ví dụ : - 这项工作的性质很特殊。 Tính chất của công việc này rất đặc biệt.. - 我们需要了解材料的性质。 Chúng tôi cần hiểu tính chất của nguyên liệu.
Ý nghĩa của 性质 khi là Danh từ
✪ tính chất (chất riêng có sẵn của mỗi người mỗi vật)
一种事物区别于其他事物的根本属性
- 这项 工作 的 性质 很 特殊
- Tính chất của công việc này rất đặc biệt.
- 我们 需要 了解 材料 的 性质
- Chúng tôi cần hiểu tính chất của nguyên liệu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 性质
✪ 各/ Số từ+ 种/类+ 性质
loại tính chất
- 各种 材料 的 性质 不同
- Tính chất của các loại nguyên liệu khác nhau.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
✪ Danh từ (水/问题/工作/公司/学校/社会/案件/教育/资金) + 的+ 性质
tính chất của cái gì đấy
- 工作 的 性质 多样化
- Tính chất của công việc đa dạng.
- 案件 的 性质 十分 严重
- Tính chất của vụ án rất nghiêm trọng.
✪ 性质+ Động từ (严重/恶劣/特殊/相似/相同/不同/改变)
tính chất như thế nào
- 问题 的 性质 很 严重
- Tính chất của vấn đề rất nghiêm trọng.
- 环境 的 性质 很 恶劣
- Tính chất của môi trường rất xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性质
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 金 的 化学性质 稳
- Vàng có tính chất hóa học ổn định.
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
- 羟基 具有 特殊 性质
- Gốc hydroxy có tính chất đặc biệt.
- 案件 的 性质 十分 严重
- Tính chất của vụ án rất nghiêm trọng.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 合金 的 性质 非常 稳定
- Tính chất của hợp kim rất ổn định.
- 菲 的 结晶 具有 特殊 的 性质
- Tinh thể của phenanthrene có tính chất đặc thù.
- 这种 面膜 适合 油性 肤质
- Loại mặt nạ này thích hợp với chất da dầu.
- 新 政策 普及 了 环保 的 性质
- Chính sách mới đã phổ cập tính chất bảo vệ môi trường.
- 通过 热 激发 改变 性质
- Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.
- 激发 活性 物质 需要 高温
- Kích thích vật chất hoạt tính cần nhiệt độ cao.
- 环境 的 性质 很 恶劣
- Tính chất của môi trường rất xấu.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 胜利 的 , 凯旋 的 关于 胜利 的 或 有 胜利 的 性质 的
- Thắng lợi, chiến thắng hoặc có tính chất chiến thắng
- 劳动 人民 赋有 忠厚 质朴 的 性格
- Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.
- 规避 实质性 问题
- tránh né thực chất vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 性质
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 性质 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
质›