Đọc nhanh: 演出地点 (diễn xuất địa điểm). Ý nghĩa là: nơi biểu diễn.
Ý nghĩa của 演出地点 khi là Danh từ
✪ nơi biểu diễn
performance place
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演出地点
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 地点 也 相近
- Các địa điểm gần nhau.
- 把 地 墩 干净 点
- Lau sạch đất một chút.
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 她 熟练地 演奏 钢琴
- Cô ấy thành thạo chơi piano.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 示例 演出
- diễn mẫu.
- 地点 适中
- địa điểm trung độ.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 那 是 一场 死气沉沉 的 演出
- Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.
- 卸货 地点 在 哪里 ?
- Địa điểm dỡ hàng ở đâu?
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 地方 远 , 所以 早点 出发
- Nơi này xa nên hãy bắt đầu sớm.
- 演出 七点 开始
- Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 7 giờ.
- 演出 时间 是 晚上 七点
- Thời gian buổi biểu diễn là 7 giờ tối.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 演出地点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演出地点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
地›
演›
点›