Đọc nhanh: 缺乏 (khuyết phạp). Ý nghĩa là: thiếu; thiếu hụt; không đủ; khan hiếm. Ví dụ : - 公司缺乏创新精神。 Công ty thiếu tinh thần đổi mới.. - 这个计划缺乏细节。 Kế hoạch này không đủ chi tiết.. - 他在工作中缺乏动力。 Anh ấy thiếu động lực trong công việc.
Ý nghĩa của 缺乏 khi là Động từ
✪ thiếu; thiếu hụt; không đủ; khan hiếm
不具有或不完全具有(应具备或想要的东西)
- 公司 缺乏 创新 精神
- Công ty thiếu tinh thần đổi mới.
- 这个 计划 缺乏 细节
- Kế hoạch này không đủ chi tiết.
- 他 在 工作 中 缺乏 动力
- Anh ấy thiếu động lực trong công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缺乏
✪ 缺乏 + Tân ngữ (hai âm tiết)
cụm động tân
- 他们 的 资源 严重 缺乏
- Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.
- 这个 地区 缺乏 基础设施
- Khu vực này thiếu cơ sở hạ tầng.
✪ Chủ ngữ(资金/ 经验/ 人才) + 缺乏
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺乏
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 缺乏 睡眠 危害 健康
- Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.
- 缺乏 休息
- Thiếu sự nghỉ ngơi.
- 缺乏 临场经验
- thiếu kinh nghiệm trường thi.
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 封建社会 缺乏 现代化 的 科技
- Xã hội phong kiến thiếu công nghệ hiện đại.
- 他 的 报告 缺乏 全面
- Báo cáo của anh ấy thiếu sự toàn diện.
- 他 缺乏 锻炼 , 因此 体质 比较 差
- Anh ấy thiếu tập thể dục và do đó có thể trạng kém.
- 他 缺乏 实际 经验
- Anh ấy thiếu kinh nghiệm thực tế.
- 饮食 不当 可能 导致 缺乏营养
- Chế độ ăn uống không hợp lý có thể dẫn đến thiếu dinh dưỡng.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 他 的 行为 缺乏 礼节
- Hành vi của anh ấy thiếu lễ độ.
- 这个 女孩 缺乏自信
- Cô gái thiếu sự tự tin.
- 他 缺乏 起码 的 常识
- Anh ấy thiếu kiến thức tối thiểu.
- 这个 计划 缺乏 细节
- Kế hoạch này không đủ chi tiết.
- 公司 缺乏 创新 精神
- Công ty thiếu tinh thần đổi mới.
- 他 缺乏经验 , 结果 出错 了
- Anh ấy thiếu kinh nghiệm, kết quả là mắc lỗi.
- 他们 的 资源 严重 缺乏
- Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.
- 他 在 工作 中 缺乏 动力
- Anh ấy thiếu động lực trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缺乏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缺乏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乏›
缺›
Không Đủ, Thiếu, Chưa Đạt
Khô Cạn, Đoạn Tuyệt
Thiếu, Không Đủ
thanh bần; nghèo mà sạchlạnh lẽo
Thiếu, Thiếu Thốn, Thiếu Hụt
Nghèo Nàn (Kinh Tế, Trí Tưởng Tượng, Tài Nguyên), Non Nớt (Kinh Nghiệm)
Thiếu
thiếu; thiếu hụt; không đủ
Lỗ Hổng, Thiếu Sót (Danh Từ)