缺乏 quēfá

Từ hán việt: 【khuyết phạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "缺乏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuyết phạp). Ý nghĩa là: thiếu; thiếu hụt; không đủ; khan hiếm. Ví dụ : - 。 Công ty thiếu tinh thần đổi mới.. - 。 Kế hoạch này không đủ chi tiết.. - 。 Anh ấy thiếu động lực trong công việc.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 缺乏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 缺乏 khi là Động từ

thiếu; thiếu hụt; không đủ; khan hiếm

不具有或不完全具有(应具备或想要的东西)

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 缺乏 quēfá 创新 chuàngxīn 精神 jīngshén

    - Công ty thiếu tinh thần đổi mới.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 缺乏 quēfá 细节 xìjié

    - Kế hoạch này không đủ chi tiết.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 缺乏 quēfá 动力 dònglì

    - Anh ấy thiếu động lực trong công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缺乏

缺乏 + Tân ngữ (hai âm tiết)

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 资源 zīyuán 严重 yánzhòng 缺乏 quēfá

    - Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 缺乏 quēfá 基础设施 jīchǔshèshī

    - Khu vực này thiếu cơ sở hạ tầng.

Chủ ngữ(资金/ 经验/ 人才) + 缺乏

Ví dụ:
  • - 人才 réncái 缺乏 quēfá 限制 xiànzhì le 业务 yèwù 扩展 kuòzhǎn

    - Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.

  • - 资金 zījīn 缺乏 quēfá 阻碍 zǔài le 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn

    - Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺乏

  • - 资金 zījīn 缺乏 quēfá 阻碍 zǔài le 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn

    - Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.

  • - 缺乏 quēfá 资金 zījīn 成为 chéngwéi le 项目 xiàngmù de 阻碍 zǔài

    - Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.

  • - 缺乏 quēfá 睡眠 shuìmián 危害 wēihài 健康 jiànkāng

    - Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.

  • - 缺乏 quēfá 休息 xiūxī

    - Thiếu sự nghỉ ngơi.

  • - 缺乏 quēfá 临场经验 línchǎngjīngyàn

    - thiếu kinh nghiệm trường thi.

  • - 代沟 dàigōu de 根本原因 gēnběnyuányīn shì 缺乏 quēfá 沟通 gōutōng

    - Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.

  • - 封建社会 fēngjiànshèhuì 缺乏 quēfá 现代化 xiàndàihuà de 科技 kējì

    - Xã hội phong kiến thiếu công nghệ hiện đại.

  • - de 报告 bàogào 缺乏 quēfá 全面 quánmiàn

    - Báo cáo của anh ấy thiếu sự toàn diện.

  • - 缺乏 quēfá 锻炼 duànliàn 因此 yīncǐ 体质 tǐzhì 比较 bǐjiào chà

    - Anh ấy thiếu tập thể dục và do đó có thể trạng kém.

  • - 缺乏 quēfá 实际 shíjì 经验 jīngyàn

    - Anh ấy thiếu kinh nghiệm thực tế.

  • - 饮食 yǐnshí 不当 bùdàng 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 缺乏营养 quēfáyíngyǎng

    - Chế độ ăn uống không hợp lý có thể dẫn đến thiếu dinh dưỡng.

  • - 不善 bùshàn 交际 jiāojì de 缺乏 quēfá 社会 shèhuì 风度 fēngdù de 圆滑 yuánhuá de

    - Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.

  • - de 行为 xíngwéi 缺乏 quēfá 礼节 lǐjié

    - Hành vi của anh ấy thiếu lễ độ.

  • - 这个 zhègè 女孩 nǚhái 缺乏自信 quēfázìxìn

    - Cô gái thiếu sự tự tin.

  • - 缺乏 quēfá 起码 qǐmǎ de 常识 chángshí

    - Anh ấy thiếu kiến thức tối thiểu.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 缺乏 quēfá 细节 xìjié

    - Kế hoạch này không đủ chi tiết.

  • - 公司 gōngsī 缺乏 quēfá 创新 chuàngxīn 精神 jīngshén

    - Công ty thiếu tinh thần đổi mới.

  • - 缺乏经验 quēfájīngyàn 结果 jiéguǒ 出错 chūcuò le

    - Anh ấy thiếu kinh nghiệm, kết quả là mắc lỗi.

  • - 他们 tāmen de 资源 zīyuán 严重 yánzhòng 缺乏 quēfá

    - Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 缺乏 quēfá 动力 dònglì

    - Anh ấy thiếu động lực trong công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缺乏

Hình ảnh minh họa cho từ 缺乏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缺乏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạp
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HINO (竹戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa