Đọc nhanh: 心理特点 (tâm lí đặc điểm). Ý nghĩa là: đặc điểm tâm lý.
Ý nghĩa của 心理特点 khi là Danh từ
✪ đặc điểm tâm lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心理特点
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 我 心里 有点 不是 滋味
- Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.
- 心理障碍 需要 克服
- Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 点心 松脆 适口
- món điểm tâm xốp giòn, ngon miệng.
- 护理 老人 需要 耐心
- Chăm nom người già cần kiên nhẫn.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 心理医生 暗示 他 放松
- Bác sĩ tâm lý ngụ ý anh ấy thư giãn.
- 心理 阴影
- Bóng đen tâm lý.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 点心 蒲包
- điểm tâm gói trong lá hương bồ.
- 我们 去 点心店 买 点心
- Chúng tôi đi đến cửa hàng điểm tâm để mua điểm tâm.
- 小心 点 好奇心 会 害死 人
- Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.
- 她 慢慢 理解 了 父母 的 苦心
- Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.
- 生理特点
- đặc điểm sinh lí.
- 他 有 一点 心理压力
- Anh ấy có chút áp lực tâm lý.
- 她 处理 文件 特别 细心
- Cô ấy xử lý tài liệu đặc biệt tỉ mỉ.
- 心理 记录表 一种 个人 或 群体 的 性格特征 的 图示 或 图表
- Bảng ghi nhận tâm lý là biểu đồ hoặc biểu đồ mô tả các đặc điểm tính cách cá nhân hoặc nhóm.
- 这 三种 理论 各有特点
- Ba loại lý thuyết này đều có đặc điểm riêng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心理特点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心理特点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
点›
特›
理›