Đọc nhanh: 亮点 (lượng điểm). Ý nghĩa là: điểm sáng, điểm nhấn; điểm nổi bật. Ví dụ : - 手电筒发出的亮点很小。 Điểm sáng phát ra từ đèn pin rất nhỏ.. - 萤火虫的尾巴有亮点。 Đuôi của con đom đóm có điểm sáng.. - 这部电影有不少亮点。 Bộ phim này có rất nhiều điểm nhấn.
Ý nghĩa của 亮点 khi là Danh từ
✪ điểm sáng
发出亮光的点
- 手电筒 发出 的 亮点 很小
- Điểm sáng phát ra từ đèn pin rất nhỏ.
- 萤火虫 的 尾巴 有 亮点
- Đuôi của con đom đóm có điểm sáng.
✪ điểm nhấn; điểm nổi bật
比喻美好的、值得称道而引人关注的人或事物
- 这部 电影 有 不少 亮点
- Bộ phim này có rất nhiều điểm nhấn.
- 这次 演讲 的 亮点 很多
- Bài diễn thuyết này có nhiều điểm nổi bật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮点
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 参加 国庆 游园 , 得 打扮 得 漂亮 点儿
- đi dạo công viên vào ngày quốc khánh, phải trang điểm cho đẹp một tý chứ.
- 远远 看见 有 一 点亮 儿
- xa xa thấy có chút ánh sáng.
- 山洞 里 一点儿 光亮 也 没有
- trong hang núi không có một chút ánh sáng.
- 手电筒 发出 的 亮点 很小
- Điểm sáng phát ra từ đèn pin rất nhỏ.
- 冰灯 在 广场 中央 点亮
- Đèn băng được thắp sáng giữa quảng trường.
- 萤火虫 的 尾巴 有 亮点
- Đuôi của con đom đóm có điểm sáng.
- 他 亮出 了 自己 的 观点
- Anh ấy bày tỏ quan điểm của mình.
- 楼道 点亮 应急灯
- Lối đi cầu thang thắp sáng đèn khẩn cấp.
- 炉子 里 一点 火亮 也 没有 了
- trong lò không có một đốm lửa nào.
- 这次 演讲 的 亮点 很多
- Bài diễn thuyết này có nhiều điểm nổi bật.
- 今晚 的 月亮 有点 朦胧
- Trăng tối nay có chút mờ ảo.
- 这部 电影 有 不少 亮点
- Bộ phim này có rất nhiều điểm nhấn.
- 我 买 了 一件 漂亮 的 衣服
- Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亮点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亮点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
点›