Đọc nhanh: 立脚点 (lập cước điểm). Ý nghĩa là: cơ sở; chỗ đứng; nền tảng, vị trí; chỗ dựa để tồn tại. Ví dụ : - 为消费者着想,是产品设计的立脚点。 tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.. - 先巩固立脚点,再求发展。 trước tiên củng cố vị trí, rồi tiếp tục phát triển.
Ý nghĩa của 立脚点 khi là Danh từ
✪ cơ sở; chỗ đứng; nền tảng
观察或判断事物时所处的地位
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
✪ vị trí; chỗ dựa để tồn tại
生存或占有的地方
- 先 巩固 立脚点 , 再求 发展
- trước tiên củng cố vị trí, rồi tiếp tục phát triển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立脚点
- 立脚点
- vị trí.
- 立脚 不 稳
- chỗ dựa không vững chắc.
- 我 的 脚趾头 差点 断 了
- Tôi có thể đã bị gãy một ngón chân.
- 我 希望 能为 国家 立下 点 功劳
- tôi hy vọng có thể đóng góp được gì đó cho đất nước.
- 落脚点
- điểm dừng chân hoặc điểm đứng vững
- 他 立即 反驳 了 我 的 观点
- Anh ta lập tức bác bỏ quan điểm của tôi.
- 立定 脚跟
- gót chân hình chữ V (đứng nghiêm).
- 脚筋 有点 疼
- Dây chằng ở chân hơi đau.
- 他 走路 有点 跷 脚
- Anh ấy đi đường hơi khập khễnh.
- 这个 针脚 有点 疏
- Mũi kim này hơi thưa.
- 我 立刻 发觉 有点 不对劲
- Tôi lập tức phát hiện có chút bất thường.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 让 他 走 慢点儿 , 他 反倒 加快 了 脚步
- Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.
- 小孩 点着 脚摘 花朵
- Đứa trẻ nhón chân hái hoa.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 那 篇文章 的 论点 是 能 站住脚 的
- luận điểm của bài văn đó vững chắc.
- 头 沉得 厉害 , 脚下 有点儿 发飘
- đầu nặng trình trịch, chân như đi trên mây.
- 脚下 道路 有点 崴
- Con đường dưới chân hơi gập ghềnh.
- 先 巩固 立脚点 , 再求 发展
- trước tiên củng cố vị trí, rồi tiếp tục phát triển.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 立脚点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立脚点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
立›
脚›