Đọc nhanh: 晚点 (vãn điểm). Ý nghĩa là: trễ; muộn; hoãn; trễ giờ (xe, tàu, máy bay...). Ví dụ : - 我们的火车晚点了。 Tàu hỏa của chúng tôi bị trễ.. - 飞机晚点半小时。 Máy bay hoãn nửa tiếng.. - 我的巴士晚点了。 Xe buýt của tôi trễ giờ rồi.
Ý nghĩa của 晚点 khi là Động từ
✪ trễ; muộn; hoãn; trễ giờ (xe, tàu, máy bay...)
(车、船、飞机) 开出、运行或到达迟于规定时间
- 我们 的 火车 晚点 了
- Tàu hỏa của chúng tôi bị trễ.
- 飞机 晚点 半小时
- Máy bay hoãn nửa tiếng.
- 我 的 巴士 晚点 了
- Xe buýt của tôi trễ giờ rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚点
- 飞机 晚点 半小时
- Máy bay hoãn nửa tiếng.
- 晚场 电影 八点 才 开 呢
- Buổi chiếu phim tối đến tám giờ mới chiếu cơ.
- 给 妈妈 留 了 字条 , 说 晚上 八点 回来
- Để lại một mảnh ghi chú cho mẹ tôi và nói rằng tôi sẽ trở lại lúc 8 giờ tối.
- 我 的 巴士 晚点 了
- Xe buýt của tôi trễ giờ rồi.
- 商店 晚上 九点 关门
- Cửa hàng đóng cửa lúc 9 giờ tối.
- 我们 下午 三点 接班 , 晚 十一点 交班
- ba giờ chiều chúng tôi nhận ca, mười một giờ đêm chúng tôi giao ca.
- 这个 航班 经常 晚点 。 另外 , 他们 的 飞机 餐 也 很 难吃
- Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn
- 我 每 晚十点 睡觉
- Mỗi tối tôi đi ngủ lúc 10h
- 阅览室 晚上 10 点 关门
- Phòng đọc sách đóng cửa lúc 10 giờ tối.
- 晚上 七点 , 不见不散
- Tối bảy giờ nhé, không gặp không về.
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 船 七点 开 , 动身 晚 了 就 赶不及 了
- tàu bảy giờ chạy, đi muộn sẽ không kịp.
- 他 不介意 我 今天 晚点 到
- Anh ấy không để tâm hôm nay tôi đến muộn.
- 演出 时间 是 晚上 七点
- Thời gian buổi biểu diễn là 7 giờ tối.
- 我 那趟 航班 晚点 了 一 小时
- Chuyến bay của tôi bị hoãn một giờ.
- 我 今晚 打算 早点 睡觉
- Tối nay tôi định đi ngủ sớm.
- 瞧 这 模样 , 应该 是 晚上 十点 了
- Nhìn cảnh tượng này, chắc là khoảng chừng mười giờ tối rồi.
- 晚会 提前 到 6 点 了
- Bữa tiệc được tổ chưc sớm vào lúc 6 giờ.
- 活动 到 晚上 八点 就 煞
- Hoạt động sẽ kết thúc vào lúc tám giờ tối.
- 直到 晚上 十点 , 他 才 下班
- Đến tận 10 giờ tối, anh ấy mới tan làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晚点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晚点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晚›
点›