Đọc nhanh: 缺额 (khuyết ngạch). Ý nghĩa là: số người còn thiếu. Ví dụ : - 还有五十名缺额。 vẫn còn thiếu năm mươi người.
Ý nghĩa của 缺额 khi là Danh từ
✪ số người còn thiếu
现有人员少于规定人员的数额;空额
- 还有 五十名 缺额
- vẫn còn thiếu năm mươi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺额
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 缺德事
- việc làm thiếu đạo đức.
- 因 病 缺勤
- nghỉ làm vì bị bệnh.
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 缺乏 睡眠 危害 健康
- Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.
- 她 的 胎记 在 额头 上
- Vết bớt của cô ấy ở trên trán.
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 缺乏 休息
- Thiếu sự nghỉ ngơi.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 缺乏 临场经验
- thiếu kinh nghiệm trường thi.
- 补足 缺额
- bù cho đủ số bị thiếu
- 填补 缺额
- bổ sung chỗ khuyết
- 还有 五十名 缺额
- vẫn còn thiếu năm mươi người.
- 这个 商品 很 稀缺 , 很难 买 到
- Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缺额
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缺额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缺›
额›