Đọc nhanh: 成绩 (thành tích). Ý nghĩa là: thành tích; thành tựu; kết quả. Ví dụ : - 他的成绩一直都很优秀。 Thành tích của anh ấy luôn xuất sắc.. - 这次测验的成绩公布了。 Kết quả của bài kiểm tra này đã được công bố.. - 她的成绩一直都很稳定。 Thành tích của cô ấy luôn ổn định.
Ý nghĩa của 成绩 khi là Danh từ
✪ thành tích; thành tựu; kết quả
工作或学习的收获
- 他 的 成绩 一直 都 很 优秀
- Thành tích của anh ấy luôn xuất sắc.
- 这次 测验 的 成绩 公布 了
- Kết quả của bài kiểm tra này đã được công bố.
- 她 的 成绩 一直 都 很 稳定
- Thành tích của cô ấy luôn ổn định.
- 他 的 考试成绩 非常 好
- Thành tích thi của anh ấy rất tốt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 成绩
✪ 糟糕,优秀,良好,稳定 + (的)+ 成绩
"成绩" vai trò trung tâm ngữ
- 他 有 稳定 的 成绩
- Cô ấy có thành tích ổn định.
- 我 有 良好 的 成绩
- Tôi có thành tích tốt.
So sánh, Phân biệt 成绩 với từ khác
✪ 成就 vs 成绩
Giống:
- Đều là danh từ
Khác:
- "成就" là từ mang nghĩa tốt và chỉ nên dùng cho những việc có ý nghĩa quan trọng.
- Nó cũng có thể được sử dụng như một động từ, có nghĩa là hoàn thành (một loại hình kinh doanh nhất định), theo sau là một danh từ, tân ngữ.
- Tân ngữ thường là danh từ liên quan đến nghề nghiệp và không thể được ghép với "lý tưởng"
- "成绩" đó là một từ trung tính có thể được sử dụng cho các khía cạnh lớn hơn như nghề nghiệp, cũng như học tập, công việc hoặc thể thao
nói chung.
- Có thể làm định ngữ trong câu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成绩
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 这 成绩 令 同学 赞叹
- Thành tích này khiến các bạn học kinh ngạc.
- 他 的 成绩 塞过 我
- Thành tích của anh ấy vượt qua tôi.
- 这次 的 成绩 高过 上次
- Kết quả lần này cao hơn lần trước.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 小明 向 小红 炫耀 成绩
- Tiểu Minh khoe thành tích với Tiểu Hồng.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 他 有 稳定 的 成绩
- Cô ấy có thành tích ổn định.
- 他 为 自己 优异成绩 感到 骄傲
- Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
- 成绩 太 糟糕 啦
- Thành tích quá tệ rồi.
- 成绩 合格 , 准予 毕业
- đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.
- 她 总是 谝 成绩
- Cô ấy luôn khoe khoang thành tích.
- 学霸 的 成绩单 非常 优秀
- Bảng điểm của học sinh giỏi rất xuất sắc.
- 以 学霸 来 称呼 成绩 优异 的 他
- Dùng "học bá" để gọi người có thành tích vượt trội như anh ấy.
- 她 的 成绩 为 全班 之冠
- Thành tích của cô ấy đứng đầu cả lớp.
- 成绩 相较 看 进步
- So sánh thành tích để xem sự tiến bộ.
- 夸大 成绩
- thổi phồng thành tích.
- 谎报 成绩
- báo cáo sai thành tích
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成绩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成绩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
绩›