成绩 chéng jì

Từ hán việt: 【thành tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "成绩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành tích). Ý nghĩa là: thành tích; thành tựu; kết quả. Ví dụ : - 。 Thành tích của anh ấy luôn xuất sắc.. - 。 Kết quả của bài kiểm tra này đã được công bố.. - 。 Thành tích của cô ấy luôn ổn định.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 成绩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 成绩 khi là Danh từ

thành tích; thành tựu; kết quả

工作或学习的收获

Ví dụ:
  • - de 成绩 chéngjì 一直 yìzhí dōu hěn 优秀 yōuxiù

    - Thành tích của anh ấy luôn xuất sắc.

  • - 这次 zhècì 测验 cèyàn de 成绩 chéngjì 公布 gōngbù le

    - Kết quả của bài kiểm tra này đã được công bố.

  • - de 成绩 chéngjì 一直 yìzhí dōu hěn 稳定 wěndìng

    - Thành tích của cô ấy luôn ổn định.

  • - de 考试成绩 kǎoshìchéngjì 非常 fēicháng hǎo

    - Thành tích thi của anh ấy rất tốt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 成绩

糟糕,优秀,良好,稳定 + (的)+ 成绩

"成绩" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - yǒu 稳定 wěndìng de 成绩 chéngjì

    - Cô ấy có thành tích ổn định.

  • - yǒu 良好 liánghǎo de 成绩 chéngjì

    - Tôi có thành tích tốt.

So sánh, Phân biệt 成绩 với từ khác

成就 vs 成绩

Giải thích:

Giống:
- Đều là danh từ
Khác:
- "" là từ mang nghĩa tốt và chỉ nên dùng cho những việc có ý nghĩa quan trọng.
- Nó cũng có thể được sử dụng như một động từ, có nghĩa là hoàn thành (một loại hình kinh doanh nhất định), theo sau là một danh từ, tân ngữ.
- Tân ngữ thường là danh từ liên quan đến nghề nghiệp và không thể được ghép với "lý tưởng"
- "" đó là một từ trung tính có thể được sử dụng cho các khía cạnh lớn hơn như nghề nghiệp, cũng như học tập, công việc hoặc thể thao
nói chung.
- Có thể làm định ngữ trong câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成绩

  • - de 学业成绩 xuéyèchéngjì 平平 píngpíng

    - Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.

  • - 成绩 chéngjì 平平 píngpíng

    - thành tích không đáng kể.

  • - zhè 成绩 chéngjì lìng 同学 tóngxué 赞叹 zàntàn

    - Thành tích này khiến các bạn học kinh ngạc.

  • - de 成绩 chéngjì 塞过 sāiguò

    - Thành tích của anh ấy vượt qua tôi.

  • - 这次 zhècì de 成绩 chéngjì 高过 gāoguò 上次 shàngcì

    - Kết quả lần này cao hơn lần trước.

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 小明 xiǎomíng xiàng 小红 xiǎohóng 炫耀 xuànyào 成绩 chéngjì

    - Tiểu Minh khoe thành tích với Tiểu Hồng.

  • - 老师 lǎoshī 偏爱 piānài 成绩 chéngjì hǎo de 学生 xuésheng

    - Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.

  • - yǒu 稳定 wěndìng de 成绩 chéngjì

    - Cô ấy có thành tích ổn định.

  • - wèi 自己 zìjǐ 优异成绩 yōuyìchéngjì 感到 gǎndào 骄傲 jiāoào

    - Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.

  • - yǒu le 成绩 chéngjì yào 防止 fángzhǐ 滋长 zīzhǎng 骄傲自满 jiāoàozìmǎn de 情绪 qíngxù

    - đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.

  • - 成绩 chéngjì tài 糟糕 zāogāo la

    - Thành tích quá tệ rồi.

  • - 成绩 chéngjì 合格 hégé 准予 zhǔnyǔ 毕业 bìyè

    - đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.

  • - 总是 zǒngshì pián 成绩 chéngjì

    - Cô ấy luôn khoe khoang thành tích.

  • - 学霸 xuébà de 成绩单 chéngjìdān 非常 fēicháng 优秀 yōuxiù

    - Bảng điểm của học sinh giỏi rất xuất sắc.

  • - 学霸 xuébà lái 称呼 chēnghū 成绩 chéngjì 优异 yōuyì de

    - Dùng "học bá" để gọi người có thành tích vượt trội như anh ấy.

  • - de 成绩 chéngjì wèi 全班 quánbān 之冠 zhīguān

    - Thành tích của cô ấy đứng đầu cả lớp.

  • - 成绩 chéngjì 相较 xiāngjiào kàn 进步 jìnbù

    - So sánh thành tích để xem sự tiến bộ.

  • - 夸大 kuādà 成绩 chéngjì

    - thổi phồng thành tích.

  • - 谎报 huǎngbào 成绩 chéngjì

    - báo cáo sai thành tích

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 成绩

Hình ảnh minh họa cho từ 成绩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成绩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:フフ一一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMQMO (女一手一人)
    • Bảng mã:U+7EE9
    • Tần suất sử dụng:Cao