Đọc nhanh: 甜的 (điềm đích). Ý nghĩa là: Ngọt. Ví dụ : - 每到秋天它就会长满又大又甜的葡萄 Mỗi lần đến mùa thu, nó sẽ mọc um tùm những trái nho vừa to vừa ngọt. - 一种味道浓郁的好调味品和甜的干果之间有一个有趣的对比 Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt. - 当命运递给你一个酸柠檬时,设法把它制造成甜的柠檬汁。 Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.
Ý nghĩa của 甜的 khi là Tính từ
✪ Ngọt
- 每到 秋天 它 就 会 长满 又 大 又 甜 的 葡萄
- Mỗi lần đến mùa thu, nó sẽ mọc um tùm những trái nho vừa to vừa ngọt
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 当 命运 递给 你 一个 酸 柠檬 时 , 设法 把 它 制造 成甜 的 柠檬汁
- Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.
- 雪莲 果是 一种 味道 甘甜 的 水果 , 平时 用 它 做 甜品 吃
- Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜的
- 她 的 笑容 好 甜 呀
- Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.
- 杨梅 酸酸甜甜 的 , 特别 好吃
- Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 水果 有着 甜滋 的 味
- Trái cây có vị ngọt ngào.
- 有人 爱 吃 甜 的 , 有人 爱 吃 辣 的
- Có người thích ăn ngọt, có người thích ăn cay.
- 我们 经历 了 一段 甜蜜 的 恋爱
- Chúng tôi đã trải qua một mối tình ngọt ngào.
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
- 她 甜睡 的 样子 很 可爱
- Bộ dáng lúc ngủ ngon của cô ấy rất đáng yêu.
- 他们 过 着 甜蜜 的 爱情 生活
- Họ sống trong một tình yêu ngọt ngào.
- 椰汁 有 一种 淡淡的 甜味
- Nước dừa có một vị ngọt nhẹ.
- 科诺 很 喜欢 他们 店里 的 澳洲 坚果 甜甜 圈
- Họ làm ra loại hạt macadamia này mà Kono yêu thích.
- 这个 孩子 有 一张 甜甜的 嘴巴
- Đứa trẻ này có cái miệng ngọt ngào.
- 这个 香蕉 甜甜的
- Quả chuối này ngọt ngọt .
- 清凉 甜润 的 空气
- không khí trong lành mát mẻ.
- 梅子 酱 由 干 梅子 或 杏子 做成 的 甜酱 或 油酥 点心 馅
- Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.
- 山竹 的 果肉 非常 甜美
- Thịt quả măng cụt rất ngon ngọt.
- 老师 很 喜欢 这个 嘴甜 的 小姑娘
- Thầy giáo rất thích cô bé khéo ăn khéo nói này.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 尝到了 读书 的 甜头
- nếm được lợi ích của sự học hành.
- 这种 菜 甜丝丝 儿 的 , 很 好吃
- món này ngọt, ăn rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甜的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甜的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甜›
的›