207 từ
chuối tây; quả chuối tây; Musa. 多年生草本植物chuối chăn; Musa
ngân hạnh (thân cao to, cây đơn tính, lá hình quạt, hạt hình bầu dục. Nhân quả ăn được, có thể làm vị thuốc); bạch quảcây bạch quảhột gà; trứng gàhạt ngân hạnh
lê trắng
mã thầyrễ cây mã thầy
cau; quả cau; cây cau
Dứa, Khóm, Thơm
mít; quả mít
Dâu Tây
Cam
cam; trái cam; quả cam
cây lí gaiquả lí gai
Khổ, Cỡ
cây dẻhạt dẻ
cây su su; su su
quả vỏ cứng ít nướchoa quả khô
mía; cây mía
cam quýt
cây ô-liu; cây trám; cà na; cây ca-naquả ô-liu; quả trámdầu ô-liutrám
cây long nhãn; quả nhãn; trái nhãnnhãn; long nhãn
vỏ trái cây; vỏ hoa quả