- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
- Pinyin:
Shī
, Xié
, Zhī
- Âm hán việt:
Chấp
Hiệp
Trấp
- Nét bút:丶丶一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡十
- Thương hiệt:EJ (水十)
- Bảng mã:U+6C41
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 汁 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 汁 (Chấp, Hiệp, Trấp). Bộ Thuỷ 水 (+2 nét). Tổng 5 nét but (丶丶一一丨). Ý nghĩa là: Nhựa, chất lỏng, Vừa mưa vừa tuyết, 1. hoà hợp, 2. giúp đỡ, Nhựa, chất lỏng. Từ ghép với 汁 : “quả chấp” 果汁 nước trái cây, “nhũ chấp” 乳汁 sữa., “quả chấp” 果汁 nước trái cây, “nhũ chấp” 乳汁 sữa., 乳汁 Nước sữa Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nhựa, chất lỏng
- “quả chấp” 果汁 nước trái cây
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nước, nhựa. Vật gì có nước lỏng chảy ra gọi là trấp.
- Vừa mưa vừa sa tuyết.
- Một âm là hiệp. Hoà, cùng nghĩa với chữ hiệp 協.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nhựa, chất lỏng
- “quả chấp” 果汁 nước trái cây
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nước, nhựa. Vật gì có nước lỏng chảy ra gọi là trấp.
- Vừa mưa vừa sa tuyết.
- Một âm là hiệp. Hoà, cùng nghĩa với chữ hiệp 協.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chất nước đặc, nhựa
- 乳汁 Nước sữa
- 豆汁 Sữa đậu
- 桔子汁 Nước cam
- 檸檬汁 Nước chanh