Đọc nhanh: 健胃的 (kiện vị đích). Ý nghĩa là: Thuốc tăng hoạt động dạ dày.
Ý nghĩa của 健胃的 khi là Danh từ
✪ Thuốc tăng hoạt động dạ dày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健胃的
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 你 的 健康 要紧
- Sức khỏe của bạn là quan trọng.
- 有关 健康 的 建议
- Lời khuyên liên quan đến sức khỏe.
- 他 的 健康 很 正常
- Sức khỏe của anh ấy rất bình thường.
- 健康 的 生活 真 好
- Cuộc sống lành mạnh thật tuyệt vời.
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 他 的 健康 开始 衰退
- Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.
- 他 的 生活 很 健康
- Cuộc sống của anh ấy rất lành mạnh.
- 我们 的 儿子 很 健康
- Con trai của chúng tôi rất khỏe mạnh.
- 我 很 担忧 他 的 健康
- Tôi rất lo lắng cho sức khỏe của anh ấy.
- 我 很 忧虑 他 的 健康
- Tôi rất lo lắng về sức khỏe của anh ấy.
- 农民 培育 健康 的 家禽
- Nông dân nuôi dưỡng gia cầm khỏe mạnh.
- 泰辣 的 食物 伤 肠胃
- Thức ăn quá cay có hại cho dạ dày.
- 稳健 的 步子
- bước đi vững vàng
- 按照 医生 的 说法 , 多喝水 有益健康
- Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.
- 他 需要 换 一个 健康 的 心脏
- Anh ấy cần thay một quả tim khỏe mạnh.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 他 在 母亲 的 哺育 下 健康成长
- Anh ấy lớn lên khỏe mạnh dưới sự nuôi dưỡng của mẹ.
- 我 爸爸 的 牙齿 很 健康
- Răng của bố tôi rất khỏe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 健胃的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 健胃的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm健›
的›
胃›