Đọc nhanh: 甜蜜蜜 (điềm mật mật). Ý nghĩa là: rất ngọt.
Ý nghĩa của 甜蜜蜜 khi là Tính từ
✪ rất ngọt
very sweet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜蜜蜜
- 他们 正在 甜蜜 地 恋爱
- Họ đang yêu nhau một cách ngọt ngào.
- 我们 经历 了 一段 甜蜜 的 恋爱
- Chúng tôi đã trải qua một mối tình ngọt ngào.
- 这 对 情侣 很 甜蜜
- Cặp đôi này rất ngọt ngào.
- 他们 过 着 甜蜜 的 爱情 生活
- Họ sống trong một tình yêu ngọt ngào.
- 这 糖蜜 真 香甜
- Mật đường này rất thơm ngọt.
- 这个 狐狸 很会 说 甜言蜜语
- Kẻ cáo già này rất biết nói những lời ngọt ngào.
- 我 喜欢 这种 糖蜜
- Tôi thích loại mật đường này.
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 小嘴儿 像 抹 了 蜜 一样 甜
- Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.
- 蜜柑 有 甜 的 味道
- Cam mật có vị ngọt.
- 甜蜜 的 回忆
- Kỷ niệm ngọt ngào.
- 他们 很 甜蜜
- Họ rất hạnh phúc.
- 蜂蜜 真的 很甜
- Mật ong thật sự rất ngọt.
- 我 感觉 很 甜蜜
- Tôi cảm thấy rất hạnh phúc.
- 你 笑 得 很 甜蜜
- Em cười rất ngọt ngào.
- 他们 的 爱 很 甜蜜
- Tình yêu của họ rất ngọt ngào.
- 新娘 笑容 甜蜜 灿烂
- Tân nương cười rạng rỡ ngọt ngào.
- 友谊 如 蜜糖 , 我们 一同 品尝 , 甜蜜 一 滴滴 渗入 心田
- Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.
- 把 甜言蜜语 倒进 你 的 耳朵 里
- Rót mật ngọt vào tai em.
- 爱是 一块 蜜糖 , 即使 你 心头 苦涩 , 也 能 甜 到 心窝 里 去
- Tình yêu là một miếng mật ong, ngay cả khi bạn đau khổ, vẫn có thể ngọt ngào trong tim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甜蜜蜜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甜蜜蜜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甜›
蜜›