Đọc nhanh: 强扭的瓜不甜 (cường nữu đích qua bất điềm). Ý nghĩa là: Dưa hái xanh không ngọt. Ví dụ : - 我知道强扭的瓜不甜,但是本人就是不喜欢吃甜瓜。 Tôi biết rằng dưa hái sớm không ngọt, nhưng tôi không thích dưa hấu ngọt.
Ý nghĩa của 强扭的瓜不甜 khi là Thành ngữ
✪ Dưa hái xanh không ngọt
- 我 知道 强扭的瓜不甜 , 但是 本人 就是 不 喜欢 吃 甜瓜
- Tôi biết rằng dưa hái sớm không ngọt, nhưng tôi không thích dưa hấu ngọt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强扭的瓜不甜
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
- 扭转 不利 的 局面
- chuyển đổi tình thế bất lợi
- 扭扭捏捏 的 上 不了 台盘
- e dè thì không thể công khai được.
- 这个 南瓜 的 分量 不下 二十斤
- Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 我们 公司 的 实力 在 不断 增强
- Sức mạnh của công ty chúng tôi đang liên tục được tăng cường.
- 她 是 个 好 强 的 姑娘 , 从来 不肯 落后
- cô ấy là người ham học hỏi, không hề chịu tụt hậu.
- 凭仗 着 顽强不屈 的 精神 克服 了 重重困难
- dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
- 我 从未见过 如此 不诚实 且 控制 欲 这么 强 的 人
- Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.
- 能 生存 下来 的 不是 最强 的 , 而是 最能 适应 变化 的 物种
- Nó không phải là loài mạnh nhất có thể tồn tại, mà là loài dễ thích nghi nhất với sự thay đổi.
- 我 喜欢 南瓜 的 甜味
- Tôi thích vị ngọt của bí ngô.
- 我 知道 强扭的瓜不甜 , 但是 本人 就是 不 喜欢 吃 甜瓜
- Tôi biết rằng dưa hái sớm không ngọt, nhưng tôi không thích dưa hấu ngọt.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
- 这个 西瓜 的 肉 很 红 很甜
- Ruột của quả dưa hấu này rất đỏ rất ngọt.
- 我们 再也不能 把 生命 的 罪责 强加 到 别人 身上
- Chúng ta không còn có thể áp đặt cảm giác tội lỗi của cuộc đời mình lên người khác
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强扭的瓜不甜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强扭的瓜不甜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
强›
扭›
瓜›
甜›
的›