消除 xiāochú

Từ hán việt: 【tiêu trừ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "消除" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu trừ). Ý nghĩa là: trừ khử; loại trừ; loại bỏ; xóa bỏ . Ví dụ : - 。 Chính phủ nỗ lực xóa bỏ sự bất bình đẳng xã hội.. - 。 Bác sĩ khuyên nên loại bỏ các thói quen xấu.. - 。 ập thể dục có thể giúp giảm stress.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 消除 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 消除 khi là Động từ

trừ khử; loại trừ; loại bỏ; xóa bỏ

使不存在;除去 (不利的事物)

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì 消除 xiāochú 社会 shèhuì 平等 píngděng

    - Chính phủ nỗ lực xóa bỏ sự bất bình đẳng xã hội.

  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 消除 xiāochú 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Bác sĩ khuyên nên loại bỏ các thói quen xấu.

  • - 运动 yùndòng 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 消除 xiāochú 压力 yālì

    - ập thể dục có thể giúp giảm stress.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 消除

消除 + Tân ngữ trừu tượng (影响/压力/疲劳/误会/误解)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 消除 xiāochú 负面影响 fùmiànyǐngxiǎng

    - Chúng ta phải loại bỏ ảnh hưởng tiêu cực.

  • - 音乐 yīnyuè 可以 kěyǐ 消除 xiāochú 疲劳 píláo

    - Âm nhạc có thể giúp giảm mệt mỏi.

  • - 深呼吸 shēnhūxī 可以 kěyǐ 消除 xiāochú 压力 yālì

    - Hít thở sâu có thể làm giảm căng thẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

消除 + 掉

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù néng 消除 xiāochú diào 噪音 zàoyīn

    - Công nghệ này có thể loại bỏ tiếng ồn.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 消除 xiāochú diào 这些 zhèxiē 错误 cuòwù

    - Chúng ta phải loại bỏ những lỗi này.

So sánh, Phân biệt 消除 với từ khác

消除 vs 清除

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có nghĩa là "loại bỏ đi",
Khác: đối tượng của chúng là khác nhau.
Đối tượng của "" là những sự vật trừu tượng, đối tượng của "" đa phần là những thứ cụ thể.
Chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消除

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - 国家 guójiā 主张 zhǔzhāng 消除 xiāochú 贫困 pínkùn

    - Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 消除 xiāochú 贫穷 pínqióng

    - Chúng ta cần xóa đói giảm nghèo.

  • - 拍手称快 pāishǒuchēngkuài ( pāi 着手 zhuóshǒu hǎn 痛快 tòngkuài 多指 duōzhǐ 仇恨 chóuhèn 得到 dédào 消除 xiāochú )

    - vỗ tay thích thú.

  • - 一本 yīběn 好书 hǎoshū néng 消除 xiāochú 烦恼 fánnǎo

    - Đọc một cuốn sách hay có thể giúp xóa bỏ nỗi lo.

  • - dòu de 疤痕 bāhén 很难 hěnnán 消除 xiāochú

    - Sẹo của mụn rất khó loại bỏ.

  • - 消除 xiāochú 隔膜 gémó

    - xoá bỏ sự xa cách

  • - 消除 xiāochú 争端 zhēngduān

    - xoá bỏ tranh chấp.

  • - 消除 xiāochú 祸患 huòhuàn

    - trừ tai hoạ; trừ tai nạn

  • - 消除 xiāochú 成见 chéngjiàn

    - dẹp bỏ định kiến.

  • - 消除 xiāochú 疑虑 yílǜ

    - trút bỏ hoài nghi; gạt bỏ hoài nghi

  • - 消除 xiāochú 戒心 jièxīn

    - loại bỏ cảnh giác.

  • - 消除 xiāochú 天灾 tiānzāi de 影响 yǐngxiǎng

    - Loại bỏ ảnh hưởng của thiên tai.

  • - 努力 nǔlì 消除 xiāochú 社会 shèhuì 平等 píngděng

    - Chính phủ nỗ lực xóa bỏ sự bất bình đẳng xã hội.

  • - 音乐 yīnyuè 可以 kěyǐ 消除 xiāochú 疲劳 píláo

    - Âm nhạc có thể giúp giảm mệt mỏi.

  • - 深呼吸 shēnhūxī 可以 kěyǐ 消除 xiāochú 压力 yālì

    - Hít thở sâu có thể làm giảm căng thẳng.

  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 消除 xiāochú 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Bác sĩ khuyên nên loại bỏ các thói quen xấu.

  • - 运动 yùndòng 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 消除 xiāochú 压力 yālì

    - ập thể dục có thể giúp giảm stress.

  • - 我用 wǒyòng 业余爱好 yèyúàihào lái 消除 xiāochú 工作 gōngzuò zhōng 产生 chǎnshēng de 紧张 jǐnzhāng 情绪 qíngxù

    - Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.

  • - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù néng 消除 xiāochú diào 噪音 zàoyīn

    - Công nghệ này có thể loại bỏ tiếng ồn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 消除

Hình ảnh minh họa cho từ 消除

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消除 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa