Đọc nhanh: 消除 (tiêu trừ). Ý nghĩa là: trừ khử; loại trừ; loại bỏ; xóa bỏ . Ví dụ : - 府努力消除社会不平等。 Chính phủ nỗ lực xóa bỏ sự bất bình đẳng xã hội.. - 医生建议消除不良习惯。 Bác sĩ khuyên nên loại bỏ các thói quen xấu.. - 运动可以帮助消除压力。 ập thể dục có thể giúp giảm stress.
Ý nghĩa của 消除 khi là Động từ
✪ trừ khử; loại trừ; loại bỏ; xóa bỏ
使不存在;除去 (不利的事物)
- 府 努力 消除 社会 不 平等
- Chính phủ nỗ lực xóa bỏ sự bất bình đẳng xã hội.
- 医生 建议 消除 不良习惯
- Bác sĩ khuyên nên loại bỏ các thói quen xấu.
- 运动 可以 帮助 消除 压力
- ập thể dục có thể giúp giảm stress.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 消除
✪ 消除 + Tân ngữ trừu tượng (影响/压力/疲劳/误会/误解)
- 我们 要 消除 负面影响
- Chúng ta phải loại bỏ ảnh hưởng tiêu cực.
- 音乐 可以 消除 疲劳
- Âm nhạc có thể giúp giảm mệt mỏi.
- 深呼吸 可以 消除 压力
- Hít thở sâu có thể làm giảm căng thẳng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 消除 + 掉
- 这项 技术 能 消除 掉 噪音
- Công nghệ này có thể loại bỏ tiếng ồn.
- 我们 必须 消除 掉 这些 错误
- Chúng ta phải loại bỏ những lỗi này.
So sánh, Phân biệt 消除 với từ khác
✪ 消除 vs 清除
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消除
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 我们 需要 消除 贫穷
- Chúng ta cần xóa đói giảm nghèo.
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 读 一本 好书 能 消除 烦恼
- Đọc một cuốn sách hay có thể giúp xóa bỏ nỗi lo.
- 痘 的 疤痕 很难 消除
- Sẹo của mụn rất khó loại bỏ.
- 消除 隔膜
- xoá bỏ sự xa cách
- 消除 争端
- xoá bỏ tranh chấp.
- 消除 祸患
- trừ tai hoạ; trừ tai nạn
- 消除 成见
- dẹp bỏ định kiến.
- 消除 疑虑
- trút bỏ hoài nghi; gạt bỏ hoài nghi
- 消除 戒心
- loại bỏ cảnh giác.
- 消除 天灾 的 影响
- Loại bỏ ảnh hưởng của thiên tai.
- 府 努力 消除 社会 不 平等
- Chính phủ nỗ lực xóa bỏ sự bất bình đẳng xã hội.
- 音乐 可以 消除 疲劳
- Âm nhạc có thể giúp giảm mệt mỏi.
- 深呼吸 可以 消除 压力
- Hít thở sâu có thể làm giảm căng thẳng.
- 医生 建议 消除 不良习惯
- Bác sĩ khuyên nên loại bỏ các thói quen xấu.
- 运动 可以 帮助 消除 压力
- ập thể dục có thể giúp giảm stress.
- 我用 业余爱好 来 消除 工作 中 产生 的 紧张 情绪
- Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.
- 这项 技术 能 消除 掉 噪音
- Công nghệ này có thể loại bỏ tiếng ồn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消除
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消除 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm消›
除›
loại trừ; trừ bỏ
mất hẳn; nhạt nhoà; tan biến
tiêu diệt (địch); tảo diệttàn diệt
quét sạch; thanh trừng
trừ tận gốc; xoá sạch; trừ sạch; diệt sạchgiẫy
Đập Chết, Dập Tắt, Diệt
Chìm Ngậ
Hủy Diệt
đuổi đi; loại trừ; trừ bỏ; khu trừ
Quét Sạch, Dọn Sạch
tiêu diệt
Tiêu Diệt
Bài Xích
Quét Sạch
Gạt Bỏ, Lật Đổ, Loại Trừ
tiêu tan; xoá bỏ
Bài Trừ
trừ khử; tiêu trừ; phòng chống (chuyện xấu)
Bỏ, Giải Trừ, Xua Tan
Hủy Bỏ
thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi
bóp chết; bóp nghẹt; chẹt họng; dập tắt; mất đi
xả
Quét Dọn, Dọn Dẹp, Làm Vệ Sinh
bỏ đi; xoá bỏ; thủ tiêu; xua tan
mai một; chôn vùi
xóađể trống
hạ sốtđể giảm viêmhạ sốt
Giải Quyết, Hóa Giải