Đọc nhanh: 清扫 (thanh tảo). Ý nghĩa là: quét sạch; dọn sạch. Ví dụ : - 玛丽不但清扫房间而且也洗刷窗子。 Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.. - 这地板需要好好清扫一下。 Cái sàn này cần được vệ sinh kỹ càng.
Ý nghĩa của 清扫 khi là Động từ
✪ quét sạch; dọn sạch
彻底扫除
- 玛丽 不但 清扫 房间 而且 也 洗刷 窗子
- Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.
- 这 地板 需要 好好 清扫 一下
- Cái sàn này cần được vệ sinh kỹ càng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清扫
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 奶奶 用 扫 打扫 院子
- Bà dùng chổi để quét sân.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 分清主次
- phân rõ chủ yếu và thứ yếu.
- 玛丽 不但 清扫 房间 而且 也 洗刷 窗子
- Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.
- 扫数 还清
- hoàn trả đủ số.
- 清明 扫墓
- thanh minh tảo mộ.
- 她 用 扫帚 清理 了 院子
- Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.
- 房间 打扫 得 很 清爽
- Căn phòng dọn dẹp rất sạch sẽ.
- 他 小心 地 清扫 着烬
- Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.
- 把 桌子 上 的 灰 清扫 掉
- Lau sạch bụi trên bàn.
- 清明节 我们 去 扫墓
- Tết Thanh Minh chúng tôi đi tảo mộ.
- 这 地板 需要 好好 清扫 一下
- Cái sàn này cần được vệ sinh kỹ càng.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清扫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清扫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扫›
清›
Loại Bỏ, Loại Trừ
đuổi đi; loại trừ; trừ bỏ; khu trừ
Quét Dọn, Dọn Dẹp, Làm Vệ Sinh
Quét Sạch
Dọn Dẹp
Bài Trừ