Đọc nhanh: 消除歧义 (tiêu trừ kì nghĩa). Ý nghĩa là: để phân biệt.
Ý nghĩa của 消除歧义 khi là Động từ
✪ để phân biệt
to disambiguate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消除歧义
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 这些 天来 , 义乌市 情绪 消沉
- Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.
- 我们 需要 消除 贫穷
- Chúng ta cần xóa đói giảm nghèo.
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 读 一本 好书 能 消除 烦恼
- Đọc một cuốn sách hay có thể giúp xóa bỏ nỗi lo.
- 痘 的 疤痕 很难 消除
- Sẹo của mụn rất khó loại bỏ.
- 消除 隔膜
- xoá bỏ sự xa cách
- 消除 争端
- xoá bỏ tranh chấp.
- 消除 祸患
- trừ tai hoạ; trừ tai nạn
- 消除 成见
- dẹp bỏ định kiến.
- 消除 戒心
- loại bỏ cảnh giác.
- 这个 词 可能 有 歧义
- Từ này khả năng có nghĩa khác.
- 消除 天灾 的 影响
- Loại bỏ ảnh hưởng của thiên tai.
- 府 努力 消除 社会 不 平等
- Chính phủ nỗ lực xóa bỏ sự bất bình đẳng xã hội.
- 音乐 可以 消除 疲劳
- Âm nhạc có thể giúp giảm mệt mỏi.
- 这 篇文章 出现 了 歧义
- Bài văn này xuất hiện nghĩa khác.
- 他 的 意思 可能 有 歧义
- Anh ta có thể có ý khác.
- 我们 应该 消除 种族歧视
- Chúng ta nên xóa bỏ phân biệt chủng tộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消除歧义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消除歧义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
歧›
消›
除›