消除歧义 xiāochú qíyì

Từ hán việt: 【tiêu trừ kì nghĩa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "消除歧义" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu trừ kì nghĩa). Ý nghĩa là: để phân biệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 消除歧义 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 消除歧义 khi là Động từ

để phân biệt

to disambiguate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消除歧义

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - 国家 guójiā 主张 zhǔzhāng 消除 xiāochú 贫困 pínkùn

    - Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.

  • - 这些 zhèxiē 天来 tiānlái 义乌市 yìwūshì 情绪 qíngxù 消沉 xiāochén

    - Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 消除 xiāochú 贫穷 pínqióng

    - Chúng ta cần xóa đói giảm nghèo.

  • - 清除 qīngchú 资产阶级 zīchǎnjiējí 个人主义 gèrénzhǔyì de 肮脏 āngzāng 思想 sīxiǎng

    - loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản

  • - 拍手称快 pāishǒuchēngkuài ( pāi 着手 zhuóshǒu hǎn 痛快 tòngkuài 多指 duōzhǐ 仇恨 chóuhèn 得到 dédào 消除 xiāochú )

    - vỗ tay thích thú.

  • - 一本 yīběn 好书 hǎoshū néng 消除 xiāochú 烦恼 fánnǎo

    - Đọc một cuốn sách hay có thể giúp xóa bỏ nỗi lo.

  • - dòu de 疤痕 bāhén 很难 hěnnán 消除 xiāochú

    - Sẹo của mụn rất khó loại bỏ.

  • - 消除 xiāochú 隔膜 gémó

    - xoá bỏ sự xa cách

  • - 消除 xiāochú 争端 zhēngduān

    - xoá bỏ tranh chấp.

  • - 消除 xiāochú 祸患 huòhuàn

    - trừ tai hoạ; trừ tai nạn

  • - 消除 xiāochú 成见 chéngjiàn

    - dẹp bỏ định kiến.

  • - 消除 xiāochú 戒心 jièxīn

    - loại bỏ cảnh giác.

  • - 这个 zhègè 可能 kěnéng yǒu 歧义 qíyì

    - Từ này khả năng có nghĩa khác.

  • - 消除 xiāochú 天灾 tiānzāi de 影响 yǐngxiǎng

    - Loại bỏ ảnh hưởng của thiên tai.

  • - 努力 nǔlì 消除 xiāochú 社会 shèhuì 平等 píngděng

    - Chính phủ nỗ lực xóa bỏ sự bất bình đẳng xã hội.

  • - 音乐 yīnyuè 可以 kěyǐ 消除 xiāochú 疲劳 píláo

    - Âm nhạc có thể giúp giảm mệt mỏi.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 出现 chūxiàn le 歧义 qíyì

    - Bài văn này xuất hiện nghĩa khác.

  • - de 意思 yìsī 可能 kěnéng yǒu 歧义 qíyì

    - Anh ta có thể có ý khác.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 消除 xiāochú 种族歧视 zhǒngzúqíshì

    - Chúng ta nên xóa bỏ phân biệt chủng tộc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 消除歧义

Hình ảnh minh họa cho từ 消除歧义

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消除歧义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:丨一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMJE (卜一十水)
    • Bảng mã:U+6B67
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao