Đọc nhanh: 排挤 (bài tễ). Ý nghĩa là: gạt bỏ; lật đổ; loại trừ; chèn lấn; bài xích; chèn. Ví dụ : - 小商店受到大型超级市场不断排挤. Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.. - 联邦政府的官员们对他大加排挤,他已经成为无关紧要的人了。 Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
Ý nghĩa của 排挤 khi là Động từ
✪ gạt bỏ; lật đổ; loại trừ; chèn lấn; bài xích; chèn
利用势力或手段使不利于自己的人失去地位或利益
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排挤
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 他 打 排球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.
- 我 级别 矮 , 只能 听 安排
- Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 安排 膳宿
- sắp xếp việc ăn ở.
- 安排 了 当
- sắp đặt xong xuôi.
- 安排 就绪
- sắp xếp đâu vào đó
- 安排 妥当
- sắp xếp ổn thoả
- 安排 定 当
- sắp đặt thoả đáng; sắp xếp ổn thoả.
- 通盘安排
- sắp xếp các mặt
- 安妮 排 第三
- Annie là ba.
- 妾 听君 安排
- Thiếp nghe theo quân sắp xếp.
- 课程 安排 紧密
- Lịch học rất dày đặc.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 未来 的 课程 安排 已 确定
- Lịch học sắp tới đã được xác định.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 你们 站成 一排 , 按学 号 !
- Các bạn dựa vào số báo danh xếp thành một hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排挤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排挤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挤›
排›
Loại Bỏ, Loại Trừ
Bỏ, Giải Trừ, Xua Tan
Quét Dọn, Dọn Dẹp, Làm Vệ Sinh
bài xích; gạt bỏ; chê bai (thường dùng cho người)
đấu đá; cấu xé; loại trừ nhau; chèn cựa; cấu véolục đụclủng củngcào cấu
quẳng đi; vứt đi; quăng
loại bỏđể thoát khỏidời bỏ
gác trên không; gác trên caokhông có cơ sở; không tưởng; vô căn cứ; không thể thực hiện đượccho đi tàu bay giấy (bên ngoài thì tâng bốc, bên trong thì bài xích, làm cho mất thực quyền)
xả
Bài Trừ
gạt bỏ; công kích
Bài Xích