打消 dǎxiāo

Từ hán việt: 【đả tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打消" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả tiêu). Ý nghĩa là: bỏ đi; xoá bỏ; thủ tiêu; xua tan. Ví dụ : - xua tan nỗi lo.. - 。 ý nghĩ đó hãy xua tan cho sớm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打消 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打消 khi là Động từ

bỏ đi; xoá bỏ; thủ tiêu; xua tan

消除 (用于抽象的事物)

Ví dụ:
  • - 打消 dǎxiāo 顾虑 gùlǜ

    - xua tan nỗi lo.

  • - 这个 zhègè 念头 niàntou 趁早 chènzǎo 打消 dǎxiāo

    - ý nghĩ đó hãy xua tan cho sớm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打消

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 我要 wǒyào 一打 yīdǎ 奶油 nǎiyóu pào

    - Tôi muốn một tá bánh kem.

  • - 打探 dǎtàn 消息 xiāoxi

    - nghe ngóng tin tức; dò la tin tức.

  • - 使人 shǐrén 打听 dǎtīng 消息 xiāoxi

    - Sai người đi nghe ngóng tin tức.

  • - 我们 wǒmen méi 打听 dǎtīng dào gèng duō 消息 xiāoxi le

    - Chúng tôi đã không nghe thêm bất cứ điều gì từ anh ấy.

  • - 周末 zhōumò 喜欢 xǐhuan 打球 dǎqiú 消遣 xiāoqiǎn

    - Cuối tuần tôi thích chơi bóng để giải trí.

  • - 打游戏 dǎyóuxì lái 消遣 xiāoqiǎn 压力 yālì

    - Anh ấy chơi game để giải tỏa áp lực.

  • - 打消 dǎxiāo 顾虑 gùlǜ

    - xua tan nỗi lo.

  • - 打开 dǎkāi 通知 tōngzhī 好友 hǎoyǒu 消息 xiāoxi 不再 bùzài 漏接 lòujiē

    - Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 消遣 xiāoqiǎn shì 打高尔夫 dǎgāoěrfū

    - Trò tiêu khiển yêu thích của anh ấy là chơi gôn.

  • - 这个 zhègè 念头 niàntou 趁早 chènzǎo 打消 dǎxiāo

    - ý nghĩ đó hãy xua tan cho sớm.

  • - 打消 dǎxiāo 离婚 líhūn de 念头 niàntou

    - Anh ấy từ bỏ ý định ly hôn.

  • - 保持 bǎochí 局部 júbù de 干净 gānjìng chī 消炎药 xiāoyányào huò 打吊针 dǎdiàozhēn

    - Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.

  • - 顾客 gùkè 打电话 dǎdiànhuà lái 取消 qǔxiāo le

    - Khách hàng gọi tới hủy bỏ rồi.

  • - 打消 dǎxiāo le 这个 zhègè 念头 niàntou

    - Tôi đã từ bỏ ý định này.

  • - 告诉 gàosù zài 那个 nàgè 神圣 shénshèng de 日子 rìzi 不许 bùxǔ 打猎 dǎliè huò gǎo 娱乐活动 yúlèhuódòng 消遣 xiāoqiǎn

    - Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.

  • - 那趟 nàtàng 班机 bānjī 误点 wùdiǎn le 只好 zhǐhǎo 看书 kànshū 消磨 xiāomó 时间 shíjiān 打发 dǎfā le liǎng 小时 xiǎoshí

    - Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).

  • - 我能 wǒnéng 打开 dǎkāi 电灯 diàndēng ma

    - Tôi có thể bật đèn điện không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打消

Hình ảnh minh họa cho từ 打消

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打消 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao