Đọc nhanh: 打消 (đả tiêu). Ý nghĩa là: bỏ đi; xoá bỏ; thủ tiêu; xua tan. Ví dụ : - 打消顾虑 xua tan nỗi lo.. - 这个念头趁早打消。 ý nghĩ đó hãy xua tan cho sớm.
Ý nghĩa của 打消 khi là Động từ
✪ bỏ đi; xoá bỏ; thủ tiêu; xua tan
消除 (用于抽象的事物)
- 打消 顾虑
- xua tan nỗi lo.
- 这个 念头 趁早 打消
- ý nghĩ đó hãy xua tan cho sớm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打消
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 打探 消息
- nghe ngóng tin tức; dò la tin tức.
- 使人 去 打听 消息
- Sai người đi nghe ngóng tin tức.
- 我们 没 打听 到 他 更 多 消息 了
- Chúng tôi đã không nghe thêm bất cứ điều gì từ anh ấy.
- 周末 我 喜欢 打球 消遣
- Cuối tuần tôi thích chơi bóng để giải trí.
- 他 打游戏 来 消遣 压力
- Anh ấy chơi game để giải tỏa áp lực.
- 打消 顾虑
- xua tan nỗi lo.
- 打开 通知 , 好友 消息 不再 漏接
- Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.
- 他 最 喜欢 的 消遣 是 打高尔夫
- Trò tiêu khiển yêu thích của anh ấy là chơi gôn.
- 这个 念头 趁早 打消
- ý nghĩ đó hãy xua tan cho sớm.
- 他 打消 离婚 的 念头
- Anh ấy từ bỏ ý định ly hôn.
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
- 顾客 打电话 来 取消 了
- Khách hàng gọi tới hủy bỏ rồi.
- 我 打消 了 这个 念头
- Tôi đã từ bỏ ý định này.
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打消
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打消 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
消›
Hủy Bỏ
bỏ; tháo dỡ; thủ tiêu; loại bỏ; phá huỷ; triệt phá
Xóa Bỏ (Chế Độ, Phí, Qui Ước)
Bỏ, Huỷ Bỏ, Tước Bỏ
Cấm Chỉ
xoá; xoá bỏ; bãi bỏ; triệt tiêu; thủ tiêu (cơ cấu)
thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi
Loại Bỏ, Loại Trừ
Hết Hiệu Lực, Vô Hiệu, Mất Giá Trị