扼杀 èshā

Từ hán việt: 【ách sát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扼杀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ách sát). Ý nghĩa là: bóp chết; bóp nghẹt; chẹt họng; dập tắt; mất đi. Ví dụ : - 。 Anh ấy bóp chết ước mơ của tôi.. - 。 Áp lực có thể khiến bạn mất đi cảm hứng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扼杀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扼杀 khi là Động từ

bóp chết; bóp nghẹt; chẹt họng; dập tắt; mất đi

掐住脖子弄死;压制、摧残使不能存在或发展

Ví dụ:
  • - 扼杀 èshā le de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy bóp chết ước mơ của tôi.

  • - 压力 yālì 可能 kěnéng huì 扼杀 èshā de 灵感 línggǎn

    - Áp lực có thể khiến bạn mất đi cảm hứng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扼杀

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 谋杀 móushā shì 死罪 sǐzuì

    - Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.

  • - 肯尼迪 kěnnídí 刺杀 cìshā àn ne

    - Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?

  • - 他杀 tāshā le 保罗 bǎoluó

    - Sau đó, anh ta giết Paul.

  • - 保罗 bǎoluó shā le

    - Bạn đã giết Paul?

  • - rén 杀气 shāqì

    - trút giận lên người khác.

  • - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • - 士兵 shìbīng 杀敌 shādí

    - Người lính giết kẻ địch.

  • - 因为 yīnwèi 宿怨 sùyuàn 最终 zuìzhōng shā le

    - Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.

  • - 涉及 shèjí 谋杀 móushā 勒索 lèsuǒ 以及 yǐjí 持械 chíxiè 抢劫 qiǎngjié

    - Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.

  • - 近距离 jìnjùlí 枪杀 qiāngshā

    - Phát súng ở cự ly gần.

  • - 杀气腾腾 shāqìténgténg

    - đằng đằng sát khí; bộ mặt hầm hầm.

  • - 秋气 qiūqì 肃杀 sùshā

    - tiết thu xơ xác tiêu điều.

  • - 折磨 zhémó 杀害 shāhài 艾琳 àilín · 班克斯 bānkèsī

    - Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.

  • - 不是 búshì 杀手 shāshǒu

    - Tôi không phải kẻ giết người.

  • - 爱国者 àiguózhě 法案 fǎàn 可是 kěshì 黑白 hēibái 通杀 tōngshā

    - Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.

  • - 扼杀 èshā

    - bóp chết.

  • - 扼杀 èshā le de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy bóp chết ước mơ của tôi.

  • - 最大 zuìdà de 威胁 wēixié 已经 yǐjīng bèi 一手 yīshǒu 扼杀 èshā 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 无所忌讳 wúsuǒjìhuì de 撷取 xiéqǔ 战果 zhànguǒ

    - Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.

  • - 压力 yālì 可能 kěnéng huì 扼杀 èshā de 灵感 línggǎn

    - Áp lực có thể khiến bạn mất đi cảm hứng.

  • - 记得 jìde 便 biàn hǎo 姐姐 jiějie a shì 误杀 wùshā 好人 hǎorén 导致 dǎozhì 长老 zhǎnglǎo men ràng 禁足 jìnzú

    - Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扼杀

Hình ảnh minh họa cho từ 扼杀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扼杀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ách
    • Nét bút:一丨一一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMSU (手一尸山)
    • Bảng mã:U+627C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao