Đọc nhanh: 肃清 (túc thanh). Ý nghĩa là: quét sạch; thanh trừng. Ví dụ : - 肃清流毒。 loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.. - 在商场,你要把感情和生意肃清瓜葛 Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn. - 肃清流毒 quét sạch nộc độc
Ý nghĩa của 肃清 khi là Động từ
✪ quét sạch; thanh trừng
彻底清除 (坏人、坏事、坏思想)
- 肃清流毒
- loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 肃清流毒
- quét sạch nộc độc
- 肃清 遗毒
- quét sạch nọc độc còn sót lại.
- 肃清 余毒
- quét sạch mọi nọc độc còn sót lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肃清
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 这个 问题 我 解释 不清
- Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.
- 尽快 肃清 障碍
- Nhanh chóng quét sạch chướng ngại vật.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 肃清 遗毒
- quét sạch nọc độc còn sót lại.
- 肃清流毒
- loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.
- 肃清流毒
- quét sạch nộc độc
- 肃清 余毒
- quét sạch mọi nọc độc còn sót lại
- 努力 肃清 隐患
- Cố gắng dọn sạch mối nguy hiểm ẩn.
- 开始 肃清残敌
- Bắt đầu quét sạch quân địch còn sót lại.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肃清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肃清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
肃›
Hủy Diệt
mất hẳn; nhạt nhoà; tan biến
tiêu diệt
Tiêu Diệt
tiêu diệt (địch); tảo diệttàn diệt
Chìm Ngậ
Quét Sạch
mai một; chôn vùi
Đập Chết, Dập Tắt, Diệt
Loại Bỏ, Loại Trừ
Làm Rõ
nghiêm túc; nghiêm chỉnh; chỉnh túcchỉnh đốn; chỉnh lý; thu xếp