肃清 sùqīng

Từ hán việt: 【túc thanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "肃清" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (túc thanh). Ý nghĩa là: quét sạch; thanh trừng. Ví dụ : - 。 loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.. - Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn. - quét sạch nộc độc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 肃清 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 肃清 khi là Động từ

quét sạch; thanh trừng

彻底清除 (坏人、坏事、坏思想)

Ví dụ:
  • - 肃清流毒 sùqīngliúdú

    - loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.

  • - zài 商场 shāngchǎng yào 感情 gǎnqíng 生意 shēngyì 肃清 sùqīng 瓜葛 guāgé

    - Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn

  • - 肃清流毒 sùqīngliúdú

    - quét sạch nộc độc

  • - 肃清 sùqīng 遗毒 yídú

    - quét sạch nọc độc còn sót lại.

  • - 肃清 sùqīng 余毒 yúdú

    - quét sạch mọi nọc độc còn sót lại

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肃清

  • - 洛河 luòhé de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Lạc rất trong xanh.

  • - 清香 qīngxiāng de 松子 sōngzǐ

    - mùi hạt thông thoang thoảng.

  • - 清洁剂 qīngjiéjì zài 哪儿 nǎér ya

    - Nước lau sàn đâu rồi ạ?

  • - 清越 qīngyuè de 歌声 gēshēng

    - tiếng hát véo von.

  • - 清脆 qīngcuì de 歌声 gēshēng

    - tiếng hát trong trẻo.

  • - zhàng zhù 那些 nèixiē 有钱 yǒuqián de 亲戚 qīnqī ér 不必 bùbì 工作 gōngzuò 得以 déyǐ zuò 享清福 xiǎngqīngfú

    - Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.

  • - 清夜 qīngyè 自思 zìsī

    - tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.

  • - 清晰 qīngxī de 思路 sīlù

    - Logic rõ ràng.

  • - 层次 céngcì 清楚 qīngchu

    - Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó

  • - 处事 chǔshì 严肃 yánsù 态度 tàidù què 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 解释 jiěshì 不清 bùqīng

    - Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.

  • - 尽快 jǐnkuài 肃清 sùqīng 障碍 zhàngài

    - Nhanh chóng quét sạch chướng ngại vật.

  • - zài 商场 shāngchǎng yào 感情 gǎnqíng 生意 shēngyì 肃清 sùqīng 瓜葛 guāgé

    - Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn

  • - 肃清 sùqīng 遗毒 yídú

    - quét sạch nọc độc còn sót lại.

  • - 肃清流毒 sùqīngliúdú

    - loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.

  • - 肃清流毒 sùqīngliúdú

    - quét sạch nộc độc

  • - 肃清 sùqīng 余毒 yúdú

    - quét sạch mọi nọc độc còn sót lại

  • - 努力 nǔlì 肃清 sùqīng 隐患 yǐnhuàn

    - Cố gắng dọn sạch mối nguy hiểm ẩn.

  • - 开始 kāishǐ 肃清残敌 sùqīngcándí

    - Bắt đầu quét sạch quân địch còn sót lại.

  • - 这时 zhèshí 空气 kōngqì 变得 biànde 更加 gèngjiā 清新 qīngxīn le

    - Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肃清

Hình ảnh minh họa cho từ 肃清

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肃清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc
    • Nét bút:フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XLX (重中重)
    • Bảng mã:U+8083
    • Tần suất sử dụng:Cao