消毒 xiāodú

Từ hán việt: 【tiêu độc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "消毒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu độc). Ý nghĩa là: tiêu độc; trừ độc; khử trùng; khử độc. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang khử trùng nhà vệ sinh.. - 。 Giáo viên khử trùng đồ chơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 消毒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 消毒 khi là Từ điển

tiêu độc; trừ độc; khử trùng; khử độc

用物理方法或化学药品杀死致病的微生物

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài wèi 厕所 cèsuǒ 消毒 xiāodú

    - Anh ấy đang khử trùng nhà vệ sinh.

  • - 老师 lǎoshī wèi 玩具 wánjù 消毒 xiāodú

    - Giáo viên khử trùng đồ chơi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 消毒

为…Tân ngữ …消毒

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng wèi 伤口 shāngkǒu 消毒 xiāodú

    - Bác sĩ khử trùng vết thương.

  • - 我们 wǒmen yào wèi 家具 jiājù 消毒 xiāodú

    - Chúng ta cần khử trùng đồ đạc trong nhà.

  • - 正在 zhèngzài wèi 厕所 cèsuǒ 消毒 xiāodú

    - Anh ấy đang khử trùng nhà vệ sinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

给 ... Tân ngữ ... 消毒

Ví dụ:
  • - 用来 yònglái gěi 水消毒 shuǐxiāodú

    - Clo dùng để tiêu diệt vi khuẩn trong nước.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 给水管 jǐshuǐguǎn 消毒 xiāodú

    - Chúng ta cần khử trùng ống nước.

  • - 医院 yīyuàn 每天 měitiān gěi 病房 bìngfáng 消毒 xiāodú

    - Bệnh viện hàng ngày đều khử trùng phòng bệnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消毒

  • - 果子 guǒzi 含毒 hándú a

    - Quả đó có chứa độc.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 哀哀欲绝 āiāiyùjué

    - Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.

  • - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • - 那封 nàfēng 鸿 hóng 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Thư đó mang đến tin tốt.

  • - 我们 wǒmen tàn zhe 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi

    - Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu

  • - 受伤 shòushāng de 手指 shǒuzhǐ jìn zài 消毒剂 xiāodújì 浸泡 jìnpào 出来 chūlái

    - Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.

  • - 老师 lǎoshī wèi 玩具 wánjù 消毒 xiāodú

    - Giáo viên khử trùng đồ chơi.

  • - 乙醇 yǐchún 用于 yòngyú 消毒 xiāodú 杀菌 shājūn

    - Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.

  • - 伤口 shāngkǒu yòng 酒精 jiǔjīng 消毒 xiāodú 杀得 shādé huāng

    - Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.

  • - 医院 yīyuàn 每天 měitiān gěi 病房 bìngfáng 消毒 xiāodú

    - Bệnh viện hàng ngày đều khử trùng phòng bệnh.

  • - 新药 xīnyào néng 消灭 xiāomiè 这种 zhèzhǒng 病毒 bìngdú

    - Thuốc mới có thể tiêu diệt loại virus này.

  • - 消毒剂 xiāodújì 灭杀 mièshā 细菌 xìjūn

    - Diệt khuẩn bằng chất khử trùng.

  • - 正在 zhèngzài wèi 厕所 cèsuǒ 消毒 xiāodú

    - Anh ấy đang khử trùng nhà vệ sinh.

  • - 炊具 chuījù yào 经常 jīngcháng 清洗 qīngxǐ 消毒 xiāodú

    - dụng cụ nấu nướng phải thường xuyên rửa sạch để chống độc.

  • - 医生 yīshēng wèi 伤口 shāngkǒu 消毒 xiāodú

    - Bác sĩ khử trùng vết thương.

  • - 猪舍 zhūshě 今天 jīntiān 消毒 xiāodú le ma

    - Chuồng heo hôm nay khử trùng chưa?

  • - 用来 yònglái gěi 水消毒 shuǐxiāodú

    - Clo dùng để tiêu diệt vi khuẩn trong nước.

  • - 我们 wǒmen yào wèi 家具 jiājù 消毒 xiāodú

    - Chúng ta cần khử trùng đồ đạc trong nhà.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 给水管 jǐshuǐguǎn 消毒 xiāodú

    - Chúng ta cần khử trùng ống nước.

  • - hǎo ràng gěi 下毒 xiàdú ma

    - Vì vậy, bạn có thể cố gắng để đầu độc tôi?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 消毒

Hình ảnh minh họa cho từ 消毒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消毒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Dú
    • Âm hán việt: Đại , Đốc , Độc
    • Nét bút:一一丨一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMWYI (手一田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao