Đọc nhanh: 扫除 (tảo trừ). Ý nghĩa là: quét dọn; dọn dẹp; làm vệ sinh, gạt bỏ; loại bỏ; xoá sạch; quét sạch. Ví dụ : - 大扫除。 tổng vệ sinh.. - 室内室外要天天扫除。 nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.. - 扫除障碍。 gạt bỏ trở ngại.
Ý nghĩa của 扫除 khi là Động từ
✪ quét dọn; dọn dẹp; làm vệ sinh
清除肮脏的东西
- 大扫除
- tổng vệ sinh.
- 室内 室外 要 天天 扫除
- nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.
✪ gạt bỏ; loại bỏ; xoá sạch; quét sạch
除去有碍前进的事物
- 扫除 障碍
- gạt bỏ trở ngại.
- 扫除 文盲
- xoá sạch nạn mù chữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫除
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 她 一边 听 音乐 一边 扫地
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa quét sàn.
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 扫除 障碍
- gạt bỏ trở ngại.
- 大扫除 时要 注意安全
- Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.
- 室内 室外 要 天天 扫除
- nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.
- 她 想 扫除 心中 的 烦恼
- Cô ấy muốn xóa tan mọi phiền muộn.
- 大扫除
- tổng vệ sinh.
- 扫除 文盲
- xoá sạch nạn mù chữ.
- 洒扫 庭除
- quét sân
- 扫除 文盲
- xoá nạn mù chữ
- 昨天 大扫除 , 我们 全组 都 出动 了
- hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia.
- 扫黑 除恶 , 造福 人民
- Trừ gian diệt á, trừ hại cho dân
- 春节 前 , 要 进行 一次 大扫除
- Trước ngày Tết, phải tiến hành tổng vệ sinh một lần.
- 我们 正在 进行 大扫除
- Chúng tôi đang tiến hành dọn dẹp tổng vệ sinh.
- 家里 每月 都 有 大扫除
- Ở nhà mỗi tháng đều dọn dẹp tổng vệ sinh.
- 政府 决心 扫除 腐败现象
- Chính phủ quyết tâm loại trừ tham nhũng.
- 她 的 回答 未能 消除 我 的 疑惑
- Câu trả lời của cô ấy không thể xóa tan nghi ngờ của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扫除
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扫除 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扫›
除›
Loại Bỏ, Loại Trừ
Bỏ, Giải Trừ, Xua Tan
trừ tận gốc; xoá sạch; trừ sạch; diệt sạchgiẫy
Quét Sạch, Dọn Sạch
Trục Xuất
Tiêu Diệt
Gạt Bỏ, Lật Đổ, Loại Trừ
Quét Sạch
Bài Xích
xả
tiêu tan; xoá bỏ
Dọn Dẹp
vứt bỏ; bỏ; loại bỏ; thải hồi; đuổi ra (thường dùng cho vật); gạt
Bài Trừ
trừ tận gốc; diệt tận gốc; làm tiệt nọc; diệt sạch
trừ khử; tiêu trừ; phòng chống (chuyện xấu)
đuổi đi; loại trừ; trừ bỏ; khu trừ