消灭 xiāomiè

Từ hán việt: 【tiêu diệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "消灭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu diệt). Ý nghĩa là: tiêu diệt; diệt vong; tàn diệt, xóa bỏ; hủy bỏ; loại bỏ. Ví dụ : - 。 Quân đội đã tiêu diệt thành công kẻ thù.. - 。 Chúng ta cần tiêu diệt tội phạm.. - 。 Thuốc mới có thể tiêu diệt loại virus này.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 消灭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 消灭 khi là Động từ

tiêu diệt; diệt vong; tàn diệt

消失;消亡

Ví dụ:
  • - 军队 jūnduì 成功 chénggōng 消灭 xiāomiè le 敌人 dírén

    - Quân đội đã tiêu diệt thành công kẻ thù.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 消灭 xiāomiè 犯罪 fànzuì

    - Chúng ta cần tiêu diệt tội phạm.

  • - 新药 xīnyào néng 消灭 xiāomiè 这种 zhèzhǒng 病毒 bìngdú

    - Thuốc mới có thể tiêu diệt loại virus này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

xóa bỏ; hủy bỏ; loại bỏ

使不存在

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 消灭 xiāomiè 这些 zhèxiē 错误 cuòwù

    - Chúng ta phải xóa bỏ những lỗi này.

  • - 学校 xuéxiào 致力于 zhìlìyú 消灭 xiāomiè 作弊 zuòbì 行为 xíngwéi

    - Trường học cam kết xóa bỏ hành vi gian lận.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 消灭 xiāomiè 环境污染 huánjìngwūrǎn

    - Chúng ta cần xóa bỏ ô nhiễm môi trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 消灭

消灭 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 药物 yàowù néng 消灭 xiāomiè 害虫 hàichóng

    - Thuốc này có thể diệt trừ côn trùng.

  • - 政府 zhèngfǔ 努力 nǔlì 消灭 xiāomiè 贫困 pínkùn

    - Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.

消灭 + 干净/掉/了

Ví dụ:
  • - 环保 huánbǎo 组织 zǔzhī 消灭 xiāomiè diào le 塑料 sùliào 垃圾 lājī

    - Tổ chức bảo vệ môi trường đã loại bỏ hoàn toàn rác thải nhựa.

  • - 医院 yīyuàn 消灭 xiāomiè le 大部分 dàbùfèn 传染病 chuánrǎnbìng

    - Bệnh viện đã diệt trừ phần lớn các bệnh truyền nhiễm.

So sánh, Phân biệt 消灭 với từ khác

消灭 vs 歼灭

Giải thích:

- Tân ngữ của "" có thể là kẻ thù và côn trùng gây hại, cũng có thể là các danh từ trừu tượng như tai nạn, sai lầm, nghèo đói, bóc lột.
-Tân ngữ "" rất ít, chỉ có "kẻ thù, lực lượng quan trọng của kẻ thù", v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消灭

  • - 我以 wǒyǐ 克莱斯勒 kèláisīlè de 力量 lìliàng 消灭 xiāomiè

    - Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!

  • - 政府 zhèngfǔ 努力 nǔlì 消灭 xiāomiè 贫困 pínkùn

    - Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.

  • - 作为 zuòwéi 一个 yígè 怪兽 guàishòu de 欲望 yùwàng shì 至少 zhìshǎo 消灭 xiāomiè 一个 yígè 奥特曼 àotèmàn

    - Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman

  • - 消灭 xiāomiè 净尽 jìngjìn

    - tiêu diệt sạch trơn; diệt sạch.

  • - 消灭 xiāomiè 计划生育 jìhuàshēngyù 宣传 xuānchuán de 空白点 kòngbáidiǎn

    - loại bỏ những điểm thiếu sót trong kế hoạch tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình.

  • - 消灭 xiāomiè chéng xiāng 差别 chābié

    - Xóa bỏ sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn.

  • - 逐步 zhúbù 消灭 xiāomiè 脑力劳动 nǎolìláodòng 体力劳动 tǐlìláodòng de 差别 chābié

    - Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.

  • - 消防员 xiāofángyuán 迅速 xùnsù 扑灭 pūmiè le 火灾 huǒzāi

    - Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.

  • - 发扬 fāyáng 火力 huǒlì 消灭 xiāomiè 敌人 dírén

    - Tăng cường hoả lực, tiêu diệt quân địch.

  • - 想法 xiǎngfǎ 消灭 xiāomiè 虫害 chónghài

    - tìm cách tiêu diệt côn trùng có hại

  • - 我们 wǒmen yào 消灭 xiāomiè 害虫 hàichóng

    - Chúng ta phải tiêu diệt sâu bệnh.

  • - 灭草 miècǎo 必须 bìxū 从根 cónggēn 消灭 xiāomiè

    - Diệt cỏ phải diệt tận gốc.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 消灭 xiāomiè 这些 zhèxiē 错误 cuòwù

    - Chúng ta phải xóa bỏ những lỗi này.

  • - 学校 xuéxiào 致力于 zhìlìyú 消灭 xiāomiè 作弊 zuòbì 行为 xíngwéi

    - Trường học cam kết xóa bỏ hành vi gian lận.

  • - 这种 zhèzhǒng 药物 yàowù néng 消灭 xiāomiè 害虫 hàichóng

    - Thuốc này có thể diệt trừ côn trùng.

  • - 新药 xīnyào néng 消灭 xiāomiè 这种 zhèzhǒng 病毒 bìngdú

    - Thuốc mới có thể tiêu diệt loại virus này.

  • - 消毒剂 xiāodújì 灭杀 mièshā 细菌 xìjūn

    - Diệt khuẩn bằng chất khử trùng.

  • - 医院 yīyuàn 消灭 xiāomiè le 大部分 dàbùfèn 传染病 chuánrǎnbìng

    - Bệnh viện đã diệt trừ phần lớn các bệnh truyền nhiễm.

  • - 敌人 dírén 残忍 cánrěn 消灭 xiāomiè le 部落 bùluò

    - Kẻ thù tàn nhẫn tiêu diệt bộ lạc.

  • - 这种 zhèzhǒng yào 消灭 xiāomiè mián 蚜虫 yáchóng hěn yǒu 成效 chéngxiào

    - Loại thuốc này diệt sâu bông rất công hiệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 消灭

Hình ảnh minh họa cho từ 消灭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消灭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+1 nét)
    • Pinyin: Miè
    • Âm hán việt: Diệt
    • Nét bút:一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XMF (重一火)
    • Bảng mã:U+706D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa