Đọc nhanh: 消灭 (tiêu diệt). Ý nghĩa là: tiêu diệt; diệt vong; tàn diệt, xóa bỏ; hủy bỏ; loại bỏ. Ví dụ : - 军队成功消灭了敌人。 Quân đội đã tiêu diệt thành công kẻ thù.. - 我们需要消灭犯罪。 Chúng ta cần tiêu diệt tội phạm.. - 新药能消灭这种病毒。 Thuốc mới có thể tiêu diệt loại virus này.
Ý nghĩa của 消灭 khi là Động từ
✪ tiêu diệt; diệt vong; tàn diệt
消失;消亡
- 军队 成功 消灭 了 敌人
- Quân đội đã tiêu diệt thành công kẻ thù.
- 我们 需要 消灭 犯罪
- Chúng ta cần tiêu diệt tội phạm.
- 新药 能 消灭 这种 病毒
- Thuốc mới có thể tiêu diệt loại virus này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ xóa bỏ; hủy bỏ; loại bỏ
使不存在
- 我们 必须 消灭 这些 错误
- Chúng ta phải xóa bỏ những lỗi này.
- 学校 致力于 消灭 作弊 行为
- Trường học cam kết xóa bỏ hành vi gian lận.
- 我们 需要 消灭 环境污染
- Chúng ta cần xóa bỏ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 消灭
✪ 消灭 + Tân ngữ
cụm động tân
- 这种 药物 能 消灭 害虫
- Thuốc này có thể diệt trừ côn trùng.
- 政府 努力 消灭 贫困
- Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.
✪ 消灭 + 干净/掉/了
- 环保 组织 消灭 掉 了 塑料 垃圾
- Tổ chức bảo vệ môi trường đã loại bỏ hoàn toàn rác thải nhựa.
- 医院 消灭 了 大部分 传染病
- Bệnh viện đã diệt trừ phần lớn các bệnh truyền nhiễm.
So sánh, Phân biệt 消灭 với từ khác
✪ 消灭 vs 歼灭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消灭
- 我以 克莱斯勒 的 力量 消灭 你
- Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!
- 政府 努力 消灭 贫困
- Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 消灭 净尽
- tiêu diệt sạch trơn; diệt sạch.
- 消灭 计划生育 宣传 的 空白点
- loại bỏ những điểm thiếu sót trong kế hoạch tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình.
- 消灭 城 乡 差别
- Xóa bỏ sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn.
- 逐步 消灭 脑力劳动 和 体力劳动 的 差别
- Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 发扬 火力 , 消灭 敌人
- Tăng cường hoả lực, tiêu diệt quân địch.
- 想法 消灭 虫害
- tìm cách tiêu diệt côn trùng có hại
- 我们 要 消灭 害虫
- Chúng ta phải tiêu diệt sâu bệnh.
- 灭草 必须 从根 消灭
- Diệt cỏ phải diệt tận gốc.
- 我们 必须 消灭 这些 错误
- Chúng ta phải xóa bỏ những lỗi này.
- 学校 致力于 消灭 作弊 行为
- Trường học cam kết xóa bỏ hành vi gian lận.
- 这种 药物 能 消灭 害虫
- Thuốc này có thể diệt trừ côn trùng.
- 新药 能 消灭 这种 病毒
- Thuốc mới có thể tiêu diệt loại virus này.
- 消毒剂 灭杀 细菌
- Diệt khuẩn bằng chất khử trùng.
- 医院 消灭 了 大部分 传染病
- Bệnh viện đã diệt trừ phần lớn các bệnh truyền nhiễm.
- 敌人 残忍 地 消灭 了 部落
- Kẻ thù tàn nhẫn tiêu diệt bộ lạc.
- 这种 药 消灭 棉 蚜虫 , 很 有 成效
- Loại thuốc này diệt sâu bông rất công hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消灭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消灭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm消›
灭›
loại trừ; trừ bỏ
tiêu diệt (địch); tảo diệttàn diệt
quét sạch; thanh trừng
mất hẳn; nhạt nhoà; tan biến
Đập Chết, Dập Tắt, Diệt
Chìm Ngậ
Hủy Diệt
chìm nghỉm; đắm chìm; chìm lỉmchìm đắm
tiêu diệt
Quét Sạch
tiêu tan; xoá bỏ
Diệt Vong
trừ khử; tiêu trừ; phòng chống (chuyện xấu)
Loại Bỏ, Loại Trừ
Bỏ, Giải Trừ, Xua Tan
Tiêu Hủy
tiêu tan; mất đi (công lao)
Bài Trừ
Chôn Giấu
huỷ diệt; bị tiêu diệt; tan vỡ
Quét Dọn, Dọn Dẹp, Làm Vệ Sinh
Sa Sút, Suy Tàn, Suy Vong
Biến Mất
chiếm đoạt; chiếm lấyngập; chìm ngập
mai một; chôn vùi
mất đi; phai mờ; biến mất (cử chỉ, ấn tượng)
hạ sốtđể giảm viêmhạ sốt
quét; quét rác; quét dọn; quét tướcmất; mất sạch; mất hết; tổn hại (uy tín, danh dự)
giết