泛起 fàn qǐ

Từ hán việt: 【phiếm khởi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "泛起" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiếm khởi). Ý nghĩa là: xuất hiện, nổi lên, lên bề mặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 泛起 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 泛起 khi là Động từ

xuất hiện

to appear

nổi lên

to emerge

lên bề mặt

to surface

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泛起

  • - 羌族 qiāngzú 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.

  • - 弟弟 dìdì 气得 qìdé 嘟起 dūqǐ le zuǐ

    - Em trai bực tức trề môi ra.

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 飞机 fēijī 已经 yǐjīng 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay đã cất cánh rồi.

  • - 架飞机 jiàfēijī 准备 zhǔnbèi 起飞 qǐfēi

    - Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.

  • - 正点 zhèngdiǎn 起飞 qǐfēi

    - đúng giờ cất cánh

  • - 飞机 fēijī 起落 qǐluò

    - máy bay lên xuống.

  • - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

  • - kuài jiào 哥哥 gēge 起床 qǐchuáng

    - Nhanh đi gọi anh con dậy.

  • - 大家 dàjiā 联合 liánhé 起来 qǐlai 力量 lìliàng

    - Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - 微风 wēifēng 吹过 chuīguò 湖面 húmiàn shàng 泛起 fànqǐ 层层 céngcéng 涟漪 liányī

    - gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.

  • - 腮边 sāibiān 泛起 fànqǐ le 红晕 hóngyùn

    - Bên má nổi lên ửng đỏ.

  • - 水面 shuǐmiàn 泛起 fànqǐ 一层 yīcéng

    - Mặt nước nổi lên một lớp bọt.

  • - 湖面 húmiàn shàng 泛起 fànqǐ le 细小 xìxiǎo de 微波 wēibō

    - Mặt hồ xuất hiện những gợn sóng nhỏ.

  • - 两颊 liǎngjiá 泛起 fànqǐ 红云 hóngyún

    - hai gò má ửng hồng.

  • - 脸上 liǎnshàng 泛起 fànqǐ 红晕 hóngyùn 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Mặt cô ấy ửng hồng, rất đáng yêu.

  • - 春天 chūntiān 解冻 jiědòng 引起 yǐnqǐ le 洪水泛滥 hóngshuǐfànlàn

    - Khi mùa xuân đến, băng tan gây ra lũ lụt.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ wèi 接风 jiēfēng

    - Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泛起

Hình ảnh minh họa cho từ 泛起

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泛起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Fá , Fán , Fàn , Fěng
    • Âm hán việt: Phiếm , Phủng
    • Nét bút:丶丶一ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHIO (水竹戈人)
    • Bảng mã:U+6CDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao