Đọc nhanh: 解除 (giải trừ). Ý nghĩa là: bỏ; xua tan; giải trừ; huỷ bỏ; làm ... dịu đi; giải, dã. Ví dụ : - 解除顾虑。 xua tan nỗi lo buồn.. - 解除武装。 giải trừ vũ trang.. - 解除职务。 cách chức.
Ý nghĩa của 解除 khi là Động từ
✪ bỏ; xua tan; giải trừ; huỷ bỏ; làm ... dịu đi; giải
去掉;消除
- 解除 顾虑
- xua tan nỗi lo buồn.
- 解除武装
- giải trừ vũ trang.
- 解除 职务
- cách chức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dã
So sánh, Phân biệt 解除 với từ khác
✪ 解除 vs 废除
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解除
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 解除武装
- giải trừ vũ trang.
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 解除 职务
- cách chức.
- 解除 顾虑
- xua tan nỗi lo buồn.
- 破除迷信 , 解放思想
- Bài trừ mê tín, giải phóng tư tưởng.
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 灌篮 怎么 能 解除 核武器
- Làm thế nào một slam dunk có thể giải trừ vũ khí hạt nhân?
- 当局 开 了 解除 交通 禁令
- Chính quyền đã dỡ bỏ lệnh cấm giao thông.
- 除非 修个 水库 , 才能 更 好地解决 灌溉 问题
- chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.
- 他们 开 了 解除 商业 禁令
- Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.
- 河内 已经 解除 封锁 令 了 , 终于 可以 找 我 闺蜜 啦
- Hà Nội dỡ bỏ lệnh phong tỏa, cuối cùng tôi cũng có thể đi tìm bạn thân rồi
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解除
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解除 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm解›
除›
Hủy Bỏ
Loại Bỏ, Loại Trừ
Tiêu Diệt
Xóa Bỏ (Chế Độ, Phí, Qui Ước)
Quét Dọn, Dọn Dẹp, Làm Vệ Sinh
Bài Trừ, Loại Bỏ, Đả Phá
bãi miễn; cách chức; thu hồi; huỷ bỏ. 选民或代表机关撤销他们所选出的人员的职务;免去(官职)
Gạt Bỏ, Lật Đổ, Loại Trừ
tiêu tan; xoá bỏ
trừ tận gốc; xoá sạch; trừ sạch; diệt sạchgiẫy
Bãi Bỏ, Loại Bỏ, Bỏ Đi
xả
Bài Trừ
trừ khử; tiêu trừ; phòng chống (chuyện xấu)
xóađể trống
băng tan; tan băng; làm tan, rã đônggiải toả tài khoản (xoá bỏ sự ứ đọng vốn và vật tư)
Cởi Ra, Tháo Ra