Đọc nhanh: 歼灭 (tiêm diệt). Ý nghĩa là: tiêu diệt (địch); tảo diệt, tàn diệt. Ví dụ : - 集中优势兵力,各个歼灭敌人。 tập trung ưu thế binh lực, tiêu diệt từng binh lực địch.
Ý nghĩa của 歼灭 khi là Động từ
✪ tiêu diệt (địch); tảo diệt
消灭 (敌人)
- 集中 优势 兵力 , 各个 歼灭 敌人
- tập trung ưu thế binh lực, tiêu diệt từng binh lực địch.
✪ tàn diệt
消失; 灭亡
So sánh, Phân biệt 歼灭 với từ khác
✪ 消灭 vs 歼灭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歼灭
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 我以 克莱斯勒 的 力量 消灭 你
- Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!
- 灭火 沙
- lấy cát để dập lửa.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 政府 努力 消灭 贫困
- Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 徐图 歼击
- ung dung mưu tính việc tiêu diệt địch
- 扑灭 蚊蝇
- đập ruồi muỗi.
- 灭火器
- bình chữa lửa.
- 自生自灭
- tự sinh tự diệt.
- 不可磨灭
- không thể phai mờ được.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 围歼 敌军
- bao vây tiêu diệt quân địch.
- 灭霸 是 漫威 中 的 反派 角色
- Thanos là nhân vật phản diện trong Marvel
- 集中 优势 兵力 , 各个 歼灭 敌人
- tập trung ưu thế binh lực, tiêu diệt từng binh lực địch.
- 歼灭 敌寇
- tiêu diệt quân giặc; tiêu diệt quân xâm lược.
- 歼灭 敌人 有生力量
- Tiêu diệt sinh lực địch.
- 消灭 敌人 是 我们 的 目标
- Tiêu diệt kẻ thù là mục tiêu của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歼灭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歼灭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歼›
灭›
Loại Bỏ, Loại Trừ
Hủy Diệt
Tiêu Hủy
mất hẳn; nhạt nhoà; tan biến
tiêu diệt; diệt trừ; huỷ diệt; tiễu diệt
tiêu diệt
Tiêu Diệt
quét sạch; thanh trừng
mai một; chôn vùi
Đập Chết, Dập Tắt, Diệt
Chìm Ngậ
bao vây tiêu diệt; vây diệt
Bắn Rơi