Đọc nhanh: 清空 (thanh không). Ý nghĩa là: xóa, để trống. Ví dụ : - 试着清空思绪 Cố gắng giải tỏa tâm trí của bạn.. - 你让他先把语音留言信箱清空吧 Yêu cầu anh ta làm trống hộp thư thoại của mình.
Ý nghĩa của 清空 khi là Động từ
✪ xóa
to clear
- 试着 清空 思绪
- Cố gắng giải tỏa tâm trí của bạn.
✪ để trống
to empty
- 你 让 他 先 把 语音 留言 信箱 清空 吧
- Yêu cầu anh ta làm trống hộp thư thoại của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清空
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 鹿囿 有 清新 空气
- Vườn hươu có không khí trong lành.
- 清凉 甜润 的 空气
- không khí trong lành mát mẻ.
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 大家 撤离 清空 天井
- Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.
- 傍晚 的 空气 很 清新
- Không khí chiều tối rất trong lành.
- 山上 空气 很 清新
- Không khí trên núi rất trong lành.
- 山麓 处 的 空气 很 清新
- Không khí ở chân núi rất trong lành.
- 清晨 的 空气 凉丝丝 的 , 沁人心肺
- không khí hơi lành lạnh của sáng sớm thấm vào lòng người.
- 试着 清空 思绪
- Cố gắng giải tỏa tâm trí của bạn.
- 凌晨 的 空气 格外 清新
- Không khí vào lúc rạng sáng rất trong lành.
- 我们 需要 清洁 的 空气
- Chúng ta cần không khí trong lành.
- 新鲜空气 让 我 感到 清爽
- Không khí trong lành khiến tôi cảm thấy dễ chịu.
- 清晨 的 空气 让 人 感觉 舒畅
- Không khí buổi sáng khiến người ta thấy dễ chịu.
- 清澈 的 天空 没有 一片 云
- Bầu trời trong vắt không một gợn mây.
- 清澈 的 天空 明亮 如画
- Bầu trời trong vắt sáng ngời như một bức tranh.
- 早晨 的 空气清新
- Không khí buổi sáng trong lành.
- 早晨 的 空气 很 清新
- Không khí buổi sáng rất trong lành.
- 雨后 的 清晨 , 天一 破晓 就 晴空万里
- Vào sáng sớm sau cơn mưa, bầu trời trong xanh ngay khi bình minh ló dạng.
- 村镇 的 空气 非常 清新
- Không khí ở thôn trấn rất trong lành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清空
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清空 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 清空 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
清›
空›