Đọc nhanh: 消逝 (tiêu thệ). Ý nghĩa là: mất hẳn; nhạt nhoà; tan biến. Ví dụ : - 火车的隆隆声慢慢消逝了。 tiếng rầm rầm của xe lửa xa dần và mất hẳn.. - 一抹残霞渐渐在天边消逝。 ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.
Ý nghĩa của 消逝 khi là Động từ
✪ mất hẳn; nhạt nhoà; tan biến
消失
- 火车 的 隆隆声 慢慢 消逝 了
- tiếng rầm rầm của xe lửa xa dần và mất hẳn.
- 一抹 残霞 渐渐 在 天边 消逝
- ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消逝
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 我们 悼念 那 已逝 的 朋友
- Chúng tôi tưởng niệm người bạn đã qua đời.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 这 消息 覃及 全球
- Tin này đã lan ra toàn cầu.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 这份 爱 永不 消逝
- Tình yêu này sẽ không bao giờ phai nhạt.
- 一抹 残霞 渐渐 在 天边 消逝
- ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.
- 他 的 青春 已 渐渐 消逝
- Tuổi trẻ của anh ấy đã dần trôi qua.
- 火车 的 隆隆声 慢慢 消逝 了
- tiếng rầm rầm của xe lửa xa dần và mất hẳn.
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消逝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消逝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm消›
逝›
Loại Bỏ, Loại Trừ
Hủy Diệt
tiêu tan; tan (sương mù, mùi vị, nhiệt...)
Sa Sút, Suy Tàn, Suy Vong
Biến Mất
Tiêu Diệt
tiêu diệt (địch); tảo diệttàn diệt
tiêu diệt
quét sạch; thanh trừng
phai mờ; mờ nhạt; mờ đi (dấu tích, ấn tượng, công cán, sự thực)
mai một; chôn vùi
Đập Chết, Dập Tắt, Diệt
Diệt Vong
Chìm Ngậ
qua nhanh; rất nhanh (thời gian); bay biến; bay tít
Phong Hoá, Phong Tục Và Giáo Hoá
từ từ trôi qua (thời gian)