旁薄 páng báo

Từ hán việt: 【bàng bạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旁薄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bàng bạc). Ý nghĩa là: § Cũng viết là: bàng bạc ; bàng bạc ; bàng bạc ; bàng bạc . Rộng lớn; mênh mông. Hỗn hợp; hòa đồng. ◇Trang Tử : Chi nhân dã; chi đức dã; tương bàng bạc vạn vật dĩ vi nhất ; ; (Tiêu dao du ) Kể người ấy; kể đức ấy; sẽ chung đúc muôn vật làm một. Rộng khắp; tản rộng khắp nơi. ◇Tô Thức : Côn Lôn bàng bạc ư tam thập bát vạn thất thiên lí chi ngoại (Từ Châu liên hoa lậu minh ) Núi Côn Lôn trải rộng ra ngoài ba mươi tám vạn bảy ngàn dặm.Đầy nghẽn; tràn ngập. ◇Văn Thiên Tường : Thị khí sở bàng bạc; lẫm liệt vạn cổ tồn ; (Chánh khí ca ) Khí chất ấy tràn ngập; lẫm liệt còn lại muôn đời..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旁薄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 旁薄 khi là Danh từ

§ Cũng viết là: bàng bạc 旁礡; bàng bạc 滂薄; bàng bạc 磅礴; bàng bạc 旁魄. Rộng lớn; mênh mông. Hỗn hợp; hòa đồng. ◇Trang Tử 莊子: Chi nhân dã; chi đức dã; tương bàng bạc vạn vật dĩ vi nhất 之人也; 之德也; 將旁礡萬物以為一 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kể người ấy; kể đức ấy; sẽ chung đúc muôn vật làm một. Rộng khắp; tản rộng khắp nơi. ◇Tô Thức 蘇軾: Côn Lôn bàng bạc ư tam thập bát vạn thất thiên lí chi ngoại 昆侖旁薄於三十八萬七千里之外 (Từ Châu liên hoa lậu minh 徐州蓮華漏銘) Núi Côn Lôn trải rộng ra ngoài ba mươi tám vạn bảy ngàn dặm.Đầy nghẽn; tràn ngập. ◇Văn Thiên Tường 文天祥: Thị khí sở bàng bạc; lẫm liệt vạn cổ tồn 是氣所旁薄; 凜烈萬古存 (Chánh khí ca 正氣歌) Khí chất ấy tràn ngập; lẫm liệt còn lại muôn đời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁薄

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 待遇 dàiyù 菲薄 fěibó

    - đối đãi lạnh nhạt.

  • - 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - xem thường bản thân

  • - 菲薄 fěibó de 礼物 lǐwù

    - lễ mọn; món quà nhỏ mọn.

  • - 不要 búyào tài 菲薄 fěibó 自己 zìjǐ le

    - Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.

  • - 兵力 bīnglì 单薄 dānbó

    - binh lực yếu

  • - de 言辞 yáncí gòu 浇薄 jiāobó

    - Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.

  • - 路旁 lùpáng 花荣 huāróng

    - Bên đường hoa dại tươi tốt.

  • - 家底 jiādǐ báo

    - của cải ít.

  • - 凳子 dèngzi zài 桌子 zhuōzi 旁边 pángbiān

    - Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.

  • - 打旁 dǎpáng chā

    - tỉa bỏ nhánh cây.

  • - 尖酸刻薄 jiānsuānkèbó

    - chua ngoa cay nghiệt.

  • - 尖酸刻薄 jiānsuānkèbó

    - chanh chua cay nghiệt.

  • - 喜欢 xǐhuan 薄荷 bòhé chá

    - Tôi thích uống trà bạc hà.

  • - 薄荷 bòhé yǒu 清凉 qīngliáng de 感觉 gǎnjué

    - Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.

  • - 清凉 qīngliáng de 薄荷 bòhé 味儿 wèier

    - mùi bạc hà mát lạnh.

  • - 薄荷 bòhé chá 有助于 yǒuzhùyú 放松 fàngsōng

    - Trà bạc hà giúp thư giãn.

  • - 喜欢 xǐhuan 薄荷 bòhé de 味道 wèidao

    - Cô ấy thích mùi vị bạc hà.

  • - 这瓶 zhèpíng 薄荷 bòhé shuǐ hěn 好喝 hǎohē

    - Cái chai nước bạc hà này rất ngon .

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旁薄

Hình ảnh minh họa cho từ 旁薄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旁薄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin: Bàng , Páng
    • Âm hán việt: Banh , Bàng , Bạng , Phang
    • Nét bút:丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBYHS (卜月卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao