Đọc nhanh: 薄唇轻言 (bạc thần khinh ngôn). Ý nghĩa là: Mỏng môi hay nói càn..
Ý nghĩa của 薄唇轻言 khi là Thành ngữ
✪ Mỏng môi hay nói càn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄唇轻言
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 态度 轻薄
- thái độ cợt nhả.
- 我会 将 我 的 嘴唇 轻轻 压 在 他 的 嘴唇 上
- Tôi áp nhẹ môi mình vào môi anh.
- 她 说话 时 显得 轻薄
- Cô ấy tỏ ra hời hợt khi nói chuyện.
- 你 从来 都 不 轻言 失败
- Trước nay cậu chưa từng dễ dàng chịu thất bại.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 我 在 这个 团队 中 人微言轻
- Tôi thấp cổ bé họng trong đội này.
- 明言 着 轻蔑 什么 人 , 并 不是 十足 的 轻蔑
- Nói rõ ràng về một người đang khinh thường không phải là hoàn toàn khinh thường.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 薄唇轻言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薄唇轻言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唇›
薄›
言›
轻›