• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+10 nét)
  • Pinyin: Bàng , Pāng , Páng , Pàng
  • Âm hán việt: Bàng Bảng
  • Nét bút:一ノ丨フ一丶一丶ノ丶フ丶一フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰石旁
  • Thương hiệt:MRYBS (一口卜月尸)
  • Bảng mã:U+78C5
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 磅

  • Cách viết khác

    𥓯

Ý nghĩa của từ 磅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bàng, Bảng). Bộ Thạch (+10 nét). Tổng 15 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Tiếng đá rớt lộp cộp, Rộng mênh mông, Cái cân, Cân, 3. cái cân. Từ ghép với : Khí hạo nhiên bàng bạc trong trời đất, Khí thế bàng bạc (hùng vĩ), Lan tràn khắp thế giới. Xem [bàng]., “bảng xứng” cân bàn., Cân đứa bé. Xem [páng]. Chi tiết hơn...

Bàng
Bảng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðá rơi lộp cộp.
  • Một âm là bảng. Tên số cân của nước Anh Mĩ (tiếng Anh pound). Có hai thứ cân, cân thường thì mỗi bảng là 12 lạng 1 đồng 6 phân, cân quân bình thì mỗi bảng là 10 lạng Tàu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 磅礡bàng bạc [pángbó] ① Bàng bạc

- Khí hạo nhiên bàng bạc trong trời đất

- Khí thế bàng bạc (hùng vĩ)

* ② Tràn ra

- Lan tràn khắp thế giới. Xem [bàng].

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* Tiếng đá rớt lộp cộp
Tính từ
* Rộng mênh mông

- “Thiên cổ anh linh an tại, bàng bạc ki thì thông?” , (Bất kiến nam sư cửu từ ) Anh linh nghìn xưa nay ở đâu, mênh mông suốt bao đời?

Trích: “bàng bạc” rộng lớn mênh mông. Trần Lượng

Danh từ
* Cái cân

- “bảng xứng” cân bàn.

Động từ
* Cân

Từ điển phổ thông

  • 1. đá rơi lộp cộp
  • 2. pao (cân Anh, bằng 450g)
  • 3. cái cân

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðá rơi lộp cộp.
  • Một âm là bảng. Tên số cân của nước Anh Mĩ (tiếng Anh pound). Có hai thứ cân, cân thường thì mỗi bảng là 12 lạng 1 đồng 6 phân, cân quân bình thì mỗi bảng là 10 lạng Tàu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Cái cân

- Cân bàn

* ③ Cân

- Cân đứa bé. Xem [páng].

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* Tiếng đá rớt lộp cộp
Tính từ
* Rộng mênh mông

- “Thiên cổ anh linh an tại, bàng bạc ki thì thông?” , (Bất kiến nam sư cửu từ ) Anh linh nghìn xưa nay ở đâu, mênh mông suốt bao đời?

Trích: “bàng bạc” rộng lớn mênh mông. Trần Lượng

Danh từ
* Cái cân

- “bảng xứng” cân bàn.

Động từ
* Cân