Đọc nhanh: 刻薄的 (khắc bạc đích). Ý nghĩa là: bóp chắt.
Ý nghĩa của 刻薄的 khi là Tính từ
✪ bóp chắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻薄的
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 这是 荣耀 的 时刻
- Đây là thời khắc vinh quang.
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 她 喜欢 薄荷 的 味道
- Cô ấy thích mùi vị bạc hà.
- 他们 谈 了 一段 深刻 的 恋爱
- Họ đã có một mối tình sâu sắc.
- 喜悦 的 时刻 让 人 难忘
- Khoảnh khắc vui mừng khiến người ta khó quên.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 这枪 是 越战 纪念碑 的 复刻版
- Các chuôi là một bản sao của Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam.
- 包子 的 皮 很 薄
- Vỏ bánh bao rất mỏng.
- 待 他 的 情分 不 薄
- Tình cảm dành cho anh ấy đâu có ít.
- 刻骨 的 仇恨
- mối thù muôn thuở.
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 她 刻意 改变 了 自己 的 形象
- Cô ấy cố tình thay đổi hình ảnh của mình.
- 她 的 性子 非常 刻薄
- Tính cách của cô ấy vô cùng khắt khe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刻薄的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刻薄的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刻›
的›
薄›