Đọc nhanh: 改变 (cải biến). Ý nghĩa là: thay đổi; biến đổi; đổi thay, cải biến; thay đổi; sửa đổi. Ví dụ : - 经济危机改变了生活方式。 Khủng hoảng kinh tế đã thay đổi lối sống.. - 技术进步改变了行业格局。 Tiến bộ công nghệ đã thay đổi cấu trúc ngành.. - 城市景观在短时间内改变。 Cảnh quan thành phố đã thay đổi trong thời gian ngắn.
Ý nghĩa của 改变 khi là Động từ
✪ thay đổi; biến đổi; đổi thay
(事物)发生明显的变化
- 经济危机 改变 了 生活 方式
- Khủng hoảng kinh tế đã thay đổi lối sống.
- 技术 进步 改变 了 行业 格局
- Tiến bộ công nghệ đã thay đổi cấu trúc ngành.
- 城市 景观 在 短时间 内 改变
- Cảnh quan thành phố đã thay đổi trong thời gian ngắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cải biến; thay đổi; sửa đổi
使发生变化;更改
- 我们 必须 改变 工作 方法
- Chúng ta phải thay đổi phương pháp làm việc.
- 政府 正在 改变 教育 政策
- Chính phủ đang sửa đổi chính sách giáo dục.
- 她 的 意见 改变 了 我 的 看法
- Ý kiến của cô ấy đã thay đổi cách nhìn của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 改变 với từ khác
✪ 变 vs 变化 vs 改变
✪ 变革 vs 改变
✪ 改 vs 改变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改变
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 非法 改变 胎儿 胎位 使 之 臀位 分娩
- Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?
- 光线 瞬间 改变 了 方向
- Tia sáng đổi hướng chỉ trong một khoảnh khắc.
- 强大 的 联盟 改变 战局
- Liên minh hùng mạnh thay đổi cục diện trận đấu.
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 她 抗拒 任何 形式 的 改变
- Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.
- 她 刻意 改变 了 自己 的 形象
- Cô ấy cố tình thay đổi hình ảnh của mình.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 操纵 舵来 改变 航线
- Điều khiển tay lái để thay đổi tuyến đường.
- 这 本书 改变 了 我 的 生活
- Cuốn sách này đã làm thay đổi cuộc sống của tôi.
- 奖惩 办法 仍旧 未 改变
- Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.
- 情况 改变 了 , 老办法 使不得
- tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũ không còn dùng được nữa.
- 这次 经验 有助于 帮助 她 改变 社会意识
- Trải qua trải nghiệm này sẽ giúp cô ấy thay đổi nhận thức về xã hội.
- 他 很 保守 , 不 喜欢 改变
- Anh ấy rất bảo thủ, không thích thay đổi.
- 这次 革命 改变 了 国家 的 命运
- Cuộc cách mạng lần này đã thay dổi vận mệnh nước nhà.
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 改变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
改›
Đổi, Thay Đổi, Chuyển Đổi
Sửa (Chữ, Thông Tin)
Thay Đổi, Biến Đổi, Sửa
Cải Tạo
Cải Cách, Cải Thiện
Thay Đổi, Đổi Thay, Biến Động
thoái hoá; lột da; lột vỏ
Cải Tạo
Đổi Mới, Thay Đổi Bộ Mặt, Thay Đổi Hẳn
thay đổi; sửa đổi
ly cách
Biến Hóa
Chuyển Biến
Hoán Đổi, Thay Đổi, Biến Đổi
Thay Đổi, Chuyển Biến
Biến Động, Thay Đổi, Biến Đổi
Chuyển Ngoặt, Chuyển Hướng
đổi; thay đổi; cải hoán; hoánđổi thay
Đổi Mới, Cải Cách, Sáng Tạo
biến chất, lột xácsuy biến; thoái biến
Biến Cách, Biến Đổi, Thay Đổi (Biến Đổi Bản Chất Của Sự Vật
đổi; sửa đổi; thay đổi