Đọc nhanh: 维持 (duy trì). Ý nghĩa là: giữ; duy trì; giữ lại. Ví dụ : - 警察在维持秩序。 Cảnh sát đang duy trì trật tự.. - 我们必须维持清洁。 Chúng ta phải giữ gìn sự sạch sẽ.. - 我们需要维持安静。 Chúng ta cần duy trì sự yên tĩnh.
Ý nghĩa của 维持 khi là Động từ
✪ giữ; duy trì; giữ lại
使继续存在下去;保持
- 警察 在 维持秩序
- Cảnh sát đang duy trì trật tự.
- 我们 必须 维持 清洁
- Chúng ta phải giữ gìn sự sạch sẽ.
- 我们 需要 维持 安静
- Chúng ta cần duy trì sự yên tĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 维持
✪ 维持 + Danh từ
- 公司 努力 维持 盈利
- Công ty cố gắng để duy trì lợi nhuận.
- 维持 健康 的 生活 方式
- Duy trì lối sống lành mạnh.
✪ 维持 + ...+ 不变
duy trì... không đổi
- 他 努力 维持现状 不变
- Anh ấy cố gắng duy trì hiện trạng không đổi.
- 我们 要 维持 价格 稳定
- Chúng ta phải duy trì giá cả ổn định.
✪ 维持 + 着 +.... + 的 + Danh từ
duy trì cái gì như thế nào
- 他们 维持 着 良好 的 关系
- Họ duy trì mối quan hệ tốt.
- 学校 维持 着 严格 的 纪律
- Nhà trường duy trì kỷ luật nghiêm ngặt.
So sánh, Phân biệt 维持 với từ khác
✪ 维持 vs 保持
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维持
- 维持 治安
- giữ gìn an ninh trật tự
- 我们 需要 维持 安静
- Chúng ta cần duy trì sự yên tĩnh.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 维持 信用
- giữ chữ tín
- 维持 残局
- duy trì tàn cục; giữ hiện trường.
- 氧 循环 维持 生命
- Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.
- 氧气 能 维持 生命
- Oxy có thể duy trì sự sống.
- 警察 在 维持秩序
- Cảnh sát đang duy trì trật tự.
- 我们 要 维持 价格 稳定
- Chúng ta phải duy trì giá cả ổn định.
- 维持 庞氏 骗局 的 唯一 办法
- Cách duy nhất để giữ cho kế hoạch Ponzi tiếp tục
- 警察 帮助 维持 社会秩序
- Cảnh sát giúp duy trì trật tự xã hội.
- 我们 必须 维持秩序
- Chúng ta phải duy trì trật tự.
- 我们 必须 维持 清洁
- Chúng ta phải giữ gìn sự sạch sẽ.
- 公司 努力 维持 盈利
- Công ty cố gắng để duy trì lợi nhuận.
- 维持 健康 的 生活 方式
- Duy trì lối sống lành mạnh.
- 这个 地区 靠 航运业 维持 生活
- Khu vực này dựa vào ngành vận tải biển để kiếm sống.
- 他 努力 维持现状 不变
- Anh ấy cố gắng duy trì hiện trạng không đổi.
- 维持 和平 是 每个 人 的 责任
- Duy trì hòa bình là trách nhiệm của mỗi người.
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
- 警察 在 街上 维持秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự trên đường phố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 维持
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 维持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm持›
维›
bao che; che dấu; bảo hộ; giữ gìn (che dấu có ý thức, có mục đích); yểm tếtý hộ
Bảo Quản
theo; theo cũdây dưa; kéo dài
Bảo Vệ, Ủng Hộ
Bảo Vệ
Duy Trì
Trụ Chống
(1) Chống Đỡ; Chống
Bảo Vệ
Kiên Trì
Ủng Hộ
chống đỡ; tạm giữ được; làm trụ cột; chống đỡ cho; yểm trợ cho
Đá Quý, Bảo Thạch, Ngọc
ôm chặt; nắm chặt; xiết chặt; đan nhauôm ấp