Đọc nhanh: 转折 (chuyển chiết). Ý nghĩa là: chuyển ngoặt; chuyển hướng; bước ngoặt, chuyển ý; chuyển hướng. Ví dụ : - 每个转折点都是一个惊喜。 Mỗi bước ngoặt là một bất ngờ.. - 他们的离开将是一个转折点。 Sự ra đi của họ sẽ là một bước ngoặt.. - 文章在这里发生了转折。 Bài viết đã có sự chuyển ý tại đây.
Ý nghĩa của 转折 khi là Động từ
✪ chuyển ngoặt; chuyển hướng; bước ngoặt
事物发展的趋势发生方向性的变化
- 每个 转折点 都 是 一个 惊喜
- Mỗi bước ngoặt là một bất ngờ.
- 他们 的 离开 将 是 一个 转折点
- Sự ra đi của họ sẽ là một bước ngoặt.
✪ chuyển ý; chuyển hướng
指文章或语意由一个方向转向另一方向
- 文章 在 这里 发生 了 转折
- Bài viết đã có sự chuyển ý tại đây.
- 这段话 的 转折 非常 自然
- Chuyển ý trong đoạn văn này rất tự nhiên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 转折
✪ 转折 + 关系
có sự thay đổi trong mối quan hệ giữa hai yếu tố
- 天气 很 好 , 转折 关系 是 风 很大
- Thời tiết đẹp, nhưng gió lại lớn.
- 工作 很 忙 , 转折 关系 是 薪水 低
- Công việc rất bận, nhưng lương thấp.
✪ Động từ (发生/出现) + 转折
xuất hiện một sự thay đổi đột ngột hoặc sự khác biệt so với tình hình trước đó
- 项目 进展 出现 转折 , 更快 了
- Tiến độ dự án có thay đổi, trở nên nhanh hơn.
- 他 的 态度 发生 转折 , 变得 友好
- Thái độ của anh ấy thay đổi, trở nên thân thiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转折
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 陀螺 在 桌上 旋转
- Con quay đang quay trên bàn.
- 工作 很 忙 , 转折 关系 是 薪水 低
- Công việc rất bận, nhưng lương thấp.
- 他 的 态度 发生 转折 , 变得 友好
- Thái độ của anh ấy thay đổi, trở nên thân thiện.
- 这段话 的 转折 非常 自然
- Chuyển ý trong đoạn văn này rất tự nhiên.
- 她 的 印度 之行成 了 她 一生 的 转折点
- Chuyến đi Ấn Độ của cô ấy trở thành điểm mốc quan trọng trong cuộc đời.
- 项目 进展 出现 转折 , 更快 了
- Tiến độ dự án có thay đổi, trở nên nhanh hơn.
- 每个 转折点 都 是 一个 惊喜
- Mỗi bước ngoặt là một bất ngờ.
- 天气 很 好 , 转折 关系 是 风 很大
- Thời tiết đẹp, nhưng gió lại lớn.
- 为了 庆祝 这个 历史性 的 转折
- Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này
- 他们 的 离开 将 是 一个 转折点
- Sự ra đi của họ sẽ là một bước ngoặt.
- 文章 在 这里 发生 了 转折
- Bài viết đã có sự chuyển ý tại đây.
- 我要 转去 别的 学校
- Tôi phải chuyển đi trường khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 转折
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 转折 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm折›
转›
Thất Bại, Trở Ngại
Quay, Xoay
Thay Đổi, Đổi Thay, Biến Động
Thay Đổi, Chuyển Biến
Biến Động, Thay Đổi, Biến Đổi
tái giá; lấy chồng khácđổ lỗi; trút vạ; gieo vạ; gán tội (cho người khác)
Khúc Khuỷu, Quanh Co
Biến Hóa
Bước Ngoặt, Sự Chuyển Biến (Tốt, Tích Cực)
Đổi Mới, Thay Đổi Bộ Mặt, Thay Đổi Hẳn
trắc trở; khó khăn; vấp váp; bước ngoặt; thăng trầméo le
biến chất, lột xácsuy biến; thoái biến
Thay Đổi
Uốn Lượn, Cong Queo
Dịch Chuyển
Chuyển Biến
góc phản xạQuay trở lạiquàylui gót