改造 gǎizào

Từ hán việt: 【cải tạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "改造" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cải tạo). Ý nghĩa là: cải tạo, sửa đổi; sửa lại; cải tạo (cải tạo cái cũ, xây dựng cái mới, để phù hợp với yêu cầu và tình hình mới). Ví dụ : - cải tạo ruộng sản lượng thấp. - cải tạo tư tưởng. - 。 lao động có thể cải tạo thế giới.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 改造 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 改造 khi là Động từ

cải tạo

就原有的事物加以修改或变更,使适合需要

Ví dụ:
  • - 改造 gǎizào 低产田 dīchǎntián

    - cải tạo ruộng sản lượng thấp

sửa đổi; sửa lại; cải tạo (cải tạo cái cũ, xây dựng cái mới, để phù hợp với yêu cầu và tình hình mới)

从根本上改变旧的、建立新的,使适应新的形势和需要

Ví dụ:
  • - 改造思想 gǎizàosīxiǎng

    - cải tạo tư tưởng

  • - 劳动 láodòng néng 改造 gǎizào 世界 shìjiè

    - lao động có thể cải tạo thế giới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改造

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - 秋末冬 qiūmòdōng chū 林木 línmù 改色 gǎisè

    - cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.

  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

  • - 改造思想 gǎizàosīxiǎng

    - cải tạo tư tưởng

  • - 穷山恶水 qióngshānèshuǐ 改造 gǎizào chéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.

  • - 如何 rúhé 看待 kàndài 基因 jīyīn 改造 gǎizào

    - Suy nghĩ của bạn về việc chỉnh sửa gen là gì?

  • - yào 建造 jiànzào 水坝 shuǐbà jiù 使 shǐ 河流 héliú 改道 gǎidào

    - Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.

  • - 改造 gǎizào 碱荒 jiǎnhuāng 种植 zhòngzhí 水稻 shuǐdào

    - cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.

  • - 改造 gǎizào 低产田 dīchǎntián

    - cải tạo ruộng sản lượng thấp

  • - 劳动 láodòng néng 改造 gǎizào 世界 shìjiè

    - lao động có thể cải tạo thế giới.

  • - 突发奇想 tūfāqíxiǎng 旧衣服 jiùyīfú 改造 gǎizào chéng le 时尚 shíshàng de 背包 bēibāo

    - Đầu chợt nãy số, cô ấy liền biến quần áo cũ thành những chiếc ba lô thời trang.

  • - 瘦瘠 shòují de 荒山 huāngshān 改造 gǎizào chéng 富饶 fùráo 山区 shānqū

    - cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.

  • - 老旧 lǎojiù 工厂 gōngchǎng 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 改造 gǎizào

    - Nhà máy cũ đang tiến hành cải tạo.

  • - 改造 gǎizào 自然 zìrán de 宏愿 hóngyuàn

    - chí nguyện to lớn muốn cải tạo thiên nhiên.

  • - de 创造 chuàngzào 改变 gǎibiàn le 行业 hángyè

    - Thành tựu của cô ấy đã thay đổi ngành công nghiệp.

  • - 改造 gǎizào 老旧 lǎojiù de 小区 xiǎoqū

    - Cải tạo khu dân cư cũ.

  • - shì 经过 jīngguò 改造 gǎizào de 罪犯 zuìfàn 然而 ránér réng yǒu 可能 kěnéng 故态复萌 gùtàifùméng

    - Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.

  • - 城市 chéngshì de 改造 gǎizào 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ

    - Dự án cải tạo thành phố đã bắt đầu.

  • - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 改造

Hình ảnh minh họa cho từ 改造

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa