Đọc nhanh: 转变 (chuyển biến). Ý nghĩa là: chuyển biến; biến chuyển; thay đổi; biến đổi. Ví dụ : - 他们转变站立位置。 Họ thay đổi vị trí đứng.. - 我转变思考角度。 Tôi thay đổi góc độ suy nghĩ.. - 局面开始转变。 Cục diện bắt đầu thay đổi.
Ý nghĩa của 转变 khi là Động từ
✪ chuyển biến; biến chuyển; thay đổi; biến đổi
转换;改变
- 他们 转变 站立 位置
- Họ thay đổi vị trí đứng.
- 我 转变 思考 角度
- Tôi thay đổi góc độ suy nghĩ.
- 局面 开始 转变
- Cục diện bắt đầu thay đổi.
- 他 转变 研究 方法
- Anh ấy thay đổi phương pháp nghiên cứu.
- 年轻人 转变 消费观念
- Người trẻ thay đổi quan niệm tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 转变
✪ Chủ ngữ + 转变了
- 他 的 思想 转变 了
- Tư tưởng của anh ấy thay đổi rồi.
- 她 的 态度 转变 了
- Thái độ của cô ấy thay đổi rồi.
✪ 转变 + 得 (+ Phó từ) + Tính từ
Bổ ngữ trạng thái
- 他 的 情绪 转变 得 很快
- Cảm xúc của anh ấy thay đổi rất nhanh.
- 社会 转变 得慢
- Xã hội chuyển biến chậm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转变
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 变质 从 一种 物质 向 另 一种 物质 的 转化
- Quá trình biến chất là quá trình chuyển đổi từ một chất thành một chất khác.
- 扭转乾坤 ( 根本 改变 已成 的 局面 )
- xoay chuyển trời đất.
- 他们 转变 站立 位置
- Họ thay đổi vị trí đứng.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 他 转变 研究 方法
- Anh ấy thay đổi phương pháp nghiên cứu.
- 经济 变革 带来 社会转型
- Cải cách kinh tế mang lại sự chuyển đổi xã hội.
- 局面 开始 转变
- Cục diện bắt đầu thay đổi.
- 她 的 态度 转变 了
- Thái độ của cô ấy thay đổi rồi.
- 他 的 态度 发生 转折 , 变得 友好
- Thái độ của anh ấy thay đổi, trở nên thân thiện.
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 他 的 情绪 转变 得 很快
- Cảm xúc của anh ấy thay đổi rất nhanh.
- 我 转变 思考 角度
- Tôi thay đổi góc độ suy nghĩ.
- 他 有着 突然 的 转变
- Anh ấy có sự thay đổi đột ngột.
- 他 的 思想 转变 了
- Tư tưởng của anh ấy thay đổi rồi.
- 社会 转变 得慢
- Xã hội chuyển biến chậm.
- 年轻人 转变 消费观念
- Người trẻ thay đổi quan niệm tiêu dùng.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 转变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 转变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
转›