更改 gēnggǎi

Từ hán việt: 【canh cải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "更改" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (canh cải). Ý nghĩa là: thay đổi; sửa đổi. Ví dụ : - 。 Xin hãy thay đổi thông tin liên lạc của bạn.. - 。 Ngày khởi hành không thể thay đổi.. - 。 Chúng ta phải thay đổi thời gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 更改 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 更改 khi là Động từ

thay đổi; sửa đổi

改变;改动

Ví dụ:
  • - qǐng 更改 gēnggǎi de 联系方式 liánxìfāngshì

    - Xin hãy thay đổi thông tin liên lạc của bạn.

  • - 动身 dòngshēn 日期 rìqī 不能 bùnéng 更改 gēnggǎi

    - Ngày khởi hành không thể thay đổi.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 更改 gēnggǎi 时间 shíjiān

    - Chúng ta phải thay đổi thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 更改 với từ khác

更改 vs 更换

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更改

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 征募 zhēngmù gèng duō 士兵 shìbīng

    - Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.

  • - 更正 gēngzhèng 启事 qǐshì

    - đính chính thông báo

  • - 药石之言 yàoshízhīyán ( 劝人 quànrén 改过 gǎiguò 的话 dehuà )

    - lời khuyên bảo

  • - 更改 gēnggǎi 名称 míngchēng

    - thay đổi tên gọi

  • - 会议 huìyì 日期 rìqī 临时 línshí 更改 gēnggǎi

    - Ngày họp đã tạm thời được thay đổi.

  • - 更名改姓 gēngmínggǎixìng

    - thay tên đổi họ

  • - 获悉 huòxī 比赛 bǐsài 时间 shíjiān 更改 gēnggǎi

    - Anh ấy được biết thời gian thi đấu đã thay đổi.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 更改 gēnggǎi 时间 shíjiān

    - Chúng ta phải thay đổi thời gian.

  • - 更改 gēnggǎi 时间 shíjiān

    - thay đổi thời gian

  • - 这是 zhèshì 成约 chéngyuē 不能 bùnéng 更改 gēnggǎi

    - Đây là hợp đồng cố định, không thể thay đổi.

  • - 动身 dòngshēn 日期 rìqī 不能 bùnéng 更改 gēnggǎi

    - Ngày khởi hành không thể thay đổi.

  • - 色彩 sècǎi 微调 wēitiáo 更改 gēnggǎi 对象 duìxiàng zhōng 颜色 yánsè 成分 chéngfèn de 数量 shùliàng

    - Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.

  • - qǐng 更改 gēnggǎi de 联系方式 liánxìfāngshì

    - Xin hãy thay đổi thông tin liên lạc của bạn.

  • - 飞往 fēiwǎng 上海 shànghǎi de 飞机 fēijī 中途 zhōngtú 遇雾 yùwù 临时 línshí 更改 gēnggǎi 航线 hángxiàn

    - máy bay đi Thượng Hải nửa đường gặp sương mù, tạm thời phải thay đổi tuyến bay.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 更改 gēnggǎi 项目 xiàngmù de 名称 míngchēng

    - Chúng ta cần thay đổi tên của dự án.

  • - 擅自 shànzì 更改 gēnggǎi le 合同 hétóng 内容 nèiróng

    - Cô ấy tự ý thay đổi nội dung hợp đồng.

  • - 修改 xiūgǎi hòu de 文件 wénjiàn gèng 清晰 qīngxī

    - Tài liệu đã sửa đổi rõ ràng hơn.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 更改

Hình ảnh minh họa cho từ 更改

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更改 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+3 nét)
    • Pinyin: Gēng , Gèng
    • Âm hán việt: Canh , Cánh
    • Nét bút:一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MLWK (一中田大)
    • Bảng mã:U+66F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa