Đọc nhanh: 蜕变 (thuế biến). Ý nghĩa là: biến chất, lột xác, suy biến; thoái biến. Ví dụ : - 一个优等生蜕变为小偷,这种教训值得记取。 Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
Ý nghĩa của 蜕变 khi là Động từ
✪ biến chất, lột xác
(人或事物) 发生质变
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
✪ suy biến; thoái biến
衰变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜕变
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 蜕化变质
- thoái hoá biến chất
- 蜕化变质 分子
- phần tử thoái hoá biến chất
- 幼虫 即将 完成 蜕变
- Ấu trùng sắp hoàn thành lột xác.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蜕变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜕变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
蜕›
Cải Cách, Cải Thiện
Thay Đổi, Đổi Thay, Biến Động
thoái hoá; lột da; lột vỏ
diễn biến; biến đổi (thường chỉ sự thay đổi trong giới tự nhiên)
Đổi, Thay Đổi, Chuyển Đổi
Diễn Biến
Biến Động, Thay Đổi, Biến Đổi
Chuyển Ngoặt, Chuyển Hướng
Điều Động
Cải Tạo
Đổi Mới, Thay Đổi Bộ Mặt, Thay Đổi Hẳn
Biến Hóa
Thay Đổi
thay đổi; sửa đổi
Dịch Chuyển
đổi; sửa đổi; thay đổi
Thay Đổi, Chuyển Biến
Thay Đổi, Biến Đổi, Sửa
Chuyển Biến
Tiến Hóa