Đọc nhanh: 依旧 (y cựu). Ý nghĩa là: như cũ; vẫn như cũ; y nguyên. Ví dụ : - 风物依旧 Cảnh vật vẫn như xưa.. - 别人都走了,他依旧坐在那里看书。 Mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn cứ ngồi xem sách ở đó.. - 他依旧坐着看书。 Anh ấy ngồi đọc sách như cũ.
Ý nghĩa của 依旧 khi là Phó từ
✪ như cũ; vẫn như cũ; y nguyên
照旧
- 风物 依旧
- Cảnh vật vẫn như xưa.
- 别人 都 走 了 , 他 依旧 坐在 那里 看书
- Mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn cứ ngồi xem sách ở đó.
- 他 依旧 坐 着 看书
- Anh ấy ngồi đọc sách như cũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 依旧 với từ khác
✪ 依旧 vs 依然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依旧
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 皈依 佛门
- quy y cửa Phật
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 依循 旧例 办
- Làm theo ví dụ cũ.
- 就算 如此 依旧 还是 百密一疏 。 他们 的 帮助 最终 还是 百密一疏
- Cho dù như vậy thì kết quả vẫn lơ là như lần trước Sự giúp đỡ của họ cuối cùng vẫn là có sai sót.
- 这些 花朵 依旧 鲜妍
- Những bông hoa này vẫn tươi tắn.
- 考 的 母鸡 依旧 下蛋
- Con gà mái già vẫn đẻ trứng.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 故园 风物 依旧
- quê nhà cảnh vật vẫn như xưa
- 风物 依旧
- Cảnh vật vẫn như xưa.
- 他 朋友 汤米 · 摩西 依旧 下落不明
- Bạn của anh ta, Tommy Moses vẫn đang mất tích.
- 他 依旧 坐 着 看书
- Anh ấy ngồi đọc sách như cũ.
- 老人 依旧 很 有神
- Ông cụ vẫn rất có tinh thần.
- 别人 都 走 了 , 他 依旧 坐在 那里 看书
- Mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn cứ ngồi xem sách ở đó.
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依旧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依旧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
旧›
Như Xưa, Như Cũ
Làm Theo, Rập Khuôn, Như Cũ; Như Thường
Duy Trì
Vẫn Như Xưa
như cũ; như xưanhư bạn cũ
Có Lẽ, Hãy Cứ
Vẫn
phỏng theo; theo; làm theo; bắt chước; mô phỏng; phỏng chiếu
như cũ; như trước; theo lệ cũ; nguyên cựu
đập đều; đập nhịp nhàng; nhịp đập (thường chỉ tim hoặc mạch máu); rung động; dao động
(nghĩa bóng) thép gaichâm biếmgaichua chát
Đá Quý, Bảo Thạch, Ngọc
hãy còn; vẫn (thường thấy trong Bạch thoại thời kì đầu)
tất nhiên; chắc chắn; nhất định; ắt hẳn