依旧 yījiù

Từ hán việt: 【y cựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "依旧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y cựu). Ý nghĩa là: như cũ; vẫn như cũ; y nguyên. Ví dụ : - Cảnh vật vẫn như xưa.. - 。 Mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn cứ ngồi xem sách ở đó.. - 。 Anh ấy ngồi đọc sách như cũ.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 依旧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 依旧 khi là Phó từ

như cũ; vẫn như cũ; y nguyên

照旧

Ví dụ:
  • - 风物 fēngwù 依旧 yījiù

    - Cảnh vật vẫn như xưa.

  • - 别人 biérén dōu zǒu le 依旧 yījiù 坐在 zuòzài 那里 nàlǐ 看书 kànshū

    - Mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn cứ ngồi xem sách ở đó.

  • - 依旧 yījiù zuò zhe 看书 kànshū

    - Anh ấy ngồi đọc sách như cũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 依旧 với từ khác

依旧 vs 依然

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依旧

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - dōu zhù zài 塞勒姆 sāilèmǔ 旧区 jiùqū

    - Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.

  • - 皈依 guīyī 佛门 fómén

    - quy y cửa Phật

  • - suǒ 依托 yītuō

    - không nơi nương tựa

  • - 依托 yītuō 古人 gǔrén

    - giả danh người xưa; vịn vào người xưa.

  • - jiù 刷子 shuāzǐ gāi 扔掉 rēngdiào le ya

    - Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.

  • - 辞旧岁 cíjiùsuì 迎新年 yíngxīnnián

    - Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.

  • - 依循 yīxún 旧例 jiùlì bàn

    - Làm theo ví dụ cũ.

  • - 就算 jiùsuàn 如此 rúcǐ 依旧 yījiù 还是 háishì 百密一疏 bǎimìyīshū 他们 tāmen de 帮助 bāngzhù 最终 zuìzhōng 还是 háishì 百密一疏 bǎimìyīshū

    - Cho dù như vậy thì kết quả vẫn lơ là như lần trước Sự giúp đỡ của họ cuối cùng vẫn là có sai sót.

  • - 这些 zhèxiē 花朵 huāduǒ 依旧 yījiù 鲜妍 xiānyán

    - Những bông hoa này vẫn tươi tắn.

  • - kǎo de 母鸡 mǔjī 依旧 yījiù 下蛋 xiàdàn

    - Con gà mái già vẫn đẻ trứng.

  • - 我能 wǒnéng 看到 kàndào 他们 tāmen de jiā 依旧 yījiù shì 那个 nàgè 地方 dìfāng 孤独 gūdú de 无家可归 wújiākěguī de rén de 避风港 bìfēnggǎng

    - Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.

  • - 故园 gùyuán 风物 fēngwù 依旧 yījiù

    - quê nhà cảnh vật vẫn như xưa

  • - 风物 fēngwù 依旧 yījiù

    - Cảnh vật vẫn như xưa.

  • - 朋友 péngyou 汤米 tāngmǐ · 摩西 móxī 依旧 yījiù 下落不明 xiàluòbùmíng

    - Bạn của anh ta, Tommy Moses vẫn đang mất tích.

  • - 依旧 yījiù zuò zhe 看书 kànshū

    - Anh ấy ngồi đọc sách như cũ.

  • - 老人 lǎorén 依旧 yījiù hěn 有神 yǒushén

    - Ông cụ vẫn rất có tinh thần.

  • - 别人 biérén dōu zǒu le 依旧 yījiù 坐在 zuòzài 那里 nàlǐ 看书 kànshū

    - Mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn cứ ngồi xem sách ở đó.

  • - 自给自足 zìjǐzìzú de 依靠 yīkào 别人 biérén de 帮助 bāngzhù 关心 guānxīn huò 资助 zīzhù de 自力更生 zìlìgēngshēng de

    - Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 依旧

Hình ảnh minh họa cho từ 依旧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依旧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa