Đọc nhanh: 变动 (biến động). Ý nghĩa là: biến động; thay đổi; biến đổi; suy suyển (thường chỉ hiện tượng xã hội), thay đổi; sửa đổi; biến đổi (thường chỉ sự vật trừu tượng), đổi thay. Ví dụ : - 变动的状态。 trạng thái biến đổi. - 人事变动。 thay đổi nhân sự. - 国际局势发生了很大的变动。 cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn
Ý nghĩa của 变动 khi là Động từ
✪ biến động; thay đổi; biến đổi; suy suyển (thường chỉ hiện tượng xã hội)
变化(多指社会现象)
- 变动 的 状态
- trạng thái biến đổi
- 人事变动
- thay đổi nhân sự
- 国际局势 发生 了 很大 的 变动
- cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thay đổi; sửa đổi; biến đổi (thường chỉ sự vật trừu tượng)
改变,多指抽象事物
- 任务 变动 了
- nhiệm vụ đã thay đổi
- 变动性
- tính biến đổi
✪ đổi thay
事物发生显著的差别
So sánh, Phân biệt 变动 với từ khác
✪ 变动 vs 变迁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变动
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 变动不居
- Biến động không ngừng.
- 变动性
- tính biến đổi
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 社会 变得 非常 动荡
- Xã hội trở nên rất hỗn loạn.
- 变动 的 状态
- trạng thái biến đổi
- 文章 只 做 了 文字 上 的 改动 , 基本 调子 没有 变
- bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.
- 策动 政变
- xách động đảo chính
- 人事变动
- thay đổi nhân sự
- 发动 政变
- phát động chính biến; đảo chính.
- 任务 变动 了
- nhiệm vụ đã thay đổi
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 市场动态 变化无常
- Động thái thị trường thay đổi thất thường.
- 他 的 冲动 让 事情 变 复杂 了
- Sự bốc đồng của anh ấy làm phức tạp vấn đề.
- 基于 天气 变化 , 推迟 了 活动
- Dựa vào sự thay đổi thời tiết, chúng tôi đã hoãn hoạt động.
- 国际局势 发生 了 很大 的 变动
- cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 找出 周围 事变 的 内部联系 , 作为 我们 行动 的 向导
- tìm ra mối liên hệ bên trong của sự biến đổi chung quanh để làm hướng dẫn cho hành động của chúng ta.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 很多 队员 渐渐 变得 动作 迟缓 了 。 这 支队 所 需 的 是 一些 新鲜血液
- Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
变›
thay đổi; sửa đổi
Thay Đổi, Đổi Thay, Biến Động
Sửa (Chữ, Thông Tin)
biến chất, lột xácsuy biến; thoái biến
Thay Đổi, Chuyển Biến
Điều Động
Chuyển Ngoặt, Chuyển Hướng
đổi; thay đổi; cải hoán; hoánđổi thay
Đổi Mới, Thay Đổi Bộ Mặt, Thay Đổi Hẳn
Biến Hóa
Thay Đổi
Thay Đổi, Biến Đổi, Sửa
Dịch Chuyển
đổi; sửa đổi; thay đổi
Chuyển Biến