变动 biàndòng

Từ hán việt: 【biến động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "变动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biến động). Ý nghĩa là: biến động; thay đổi; biến đổi; suy suyển (thường chỉ hiện tượng xã hội), thay đổi; sửa đổi; biến đổi (thường chỉ sự vật trừu tượng), đổi thay. Ví dụ : - 。 trạng thái biến đổi. - 。 thay đổi nhân sự. - 。 cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 变动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 变动 khi là Động từ

biến động; thay đổi; biến đổi; suy suyển (thường chỉ hiện tượng xã hội)

变化(多指社会现象)

Ví dụ:
  • - 变动 biàndòng de 状态 zhuàngtài

    - trạng thái biến đổi

  • - 人事变动 rénshìbiàndòng

    - thay đổi nhân sự

  • - 国际局势 guójìjúshì 发生 fāshēng le 很大 hěndà de 变动 biàndòng

    - cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thay đổi; sửa đổi; biến đổi (thường chỉ sự vật trừu tượng)

改变,多指抽象事物

Ví dụ:
  • - 任务 rènwù 变动 biàndòng le

    - nhiệm vụ đã thay đổi

  • - 变动性 biàndòngxìng

    - tính biến đổi

đổi thay

事物发生显著的差别

So sánh, Phân biệt 变动 với từ khác

变动 vs 变迁

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变动

  • - 发动 fādòng 兵变 bīngbiàn

    - phát động binh biến

  • - 变动不居 biàndòngbùjū

    - Biến động không ngừng.

  • - 变动性 biàndòngxìng

    - tính biến đổi

  • - 九一八事变 jiǔyībāshìbiàn hòu 许多 xǔduō 青年 qīngnián dōu 参加 cānjiā le 抗日救国 kàngrìjiùguó 运动 yùndòng

    - sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.

  • - 社会 shèhuì 变得 biànde 非常 fēicháng 动荡 dòngdàng

    - Xã hội trở nên rất hỗn loạn.

  • - 变动 biàndòng de 状态 zhuàngtài

    - trạng thái biến đổi

  • - 文章 wénzhāng zhǐ zuò le 文字 wénzì shàng de 改动 gǎidòng 基本 jīběn 调子 diàozi 没有 méiyǒu biàn

    - bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.

  • - 策动 cèdòng 政变 zhèngbiàn

    - xách động đảo chính

  • - 人事变动 rénshìbiàndòng

    - thay đổi nhân sự

  • - 发动 fādòng 政变 zhèngbiàn

    - phát động chính biến; đảo chính.

  • - 任务 rènwù 变动 biàndòng le

    - nhiệm vụ đã thay đổi

  • - ( 同步 tóngbù 电动机 diàndòngjī de 速度 sùdù 偏差 piānchā 同步电机 tóngbùdiànjī 运行 yùnxíng 速度 sùdù de 周期性 zhōuqīxìng 变化 biànhuà

    - Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.

  • - 市场动态 shìchǎngdòngtài 变化无常 biànhuàwúcháng

    - Động thái thị trường thay đổi thất thường.

  • - de 冲动 chōngdòng ràng 事情 shìqing biàn 复杂 fùzá le

    - Sự bốc đồng của anh ấy làm phức tạp vấn đề.

  • - 基于 jīyú 天气 tiānqì 变化 biànhuà 推迟 tuīchí le 活动 huódòng

    - Dựa vào sự thay đổi thời tiết, chúng tôi đã hoãn hoạt động.

  • - 国际局势 guójìjúshì 发生 fāshēng le 很大 hěndà de 变动 biàndòng

    - cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn

  • - 中国 zhōngguó 劳动 láodòng 人民 rénmín cháng 根据 gēnjù 天象 tiānxiàng 预测 yùcè 天气 tiānqì de 变化 biànhuà

    - Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.

  • - 找出 zhǎochū 周围 zhōuwéi 事变 shìbiàn de 内部联系 nèibùliánxì 作为 zuòwéi 我们 wǒmen 行动 xíngdòng de 向导 xiàngdǎo

    - tìm ra mối liên hệ bên trong của sự biến đổi chung quanh để làm hướng dẫn cho hành động của chúng ta.

  • - 动差 dòngchà 任意 rènyì 变量 biànliàng de 正整数 zhèngzhěngshù 功效 gōngxiào de 期望值 qīwàngzhí 第一个 dìyígè 矩是 jǔshì 分配 fēnpèi de 平均数 píngjūnshù

    - 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.

  • - 很多 hěnduō 队员 duìyuán 渐渐 jiànjiàn 变得 biànde 动作 dòngzuò 迟缓 chíhuǎn le zhè 支队 zhīduì suǒ de shì 一些 yīxiē 新鲜血液 xīnxiānxuèyè

    - Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 变动

Hình ảnh minh họa cho từ 变动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao