仍旧 réngjiù

Từ hán việt: 【nhưng cựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "仍旧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhưng cựu). Ý nghĩa là: như cũ; như trước; vẫn thế; vẫn vậy, vẫn; cứ. Ví dụ : - 。 Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.. - 。 Lương của bố năm nay vẫn thế.. - 。 Ý kiến cuối cùng của anh ấy vẫn vậy.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 仍旧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 仍旧 khi là Động từ

như cũ; như trước; vẫn thế; vẫn vậy

照旧;按原来的样子不变

Ví dụ:
  • - 奖惩 jiǎngchéng 办法 bànfǎ 仍旧 réngjiù wèi 改变 gǎibiàn

    - Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.

  • - 今年 jīnnián 爸爸 bàba 工资 gōngzī hái 仍旧 réngjiù

    - Lương của bố năm nay vẫn thế.

  • - 最后 zuìhòu de 意见 yìjiàn hái 仍旧 réngjiù

    - Ý kiến cuối cùng của anh ấy vẫn vậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 仍旧 khi là Phó từ

vẫn; cứ

仍然

Ví dụ:
  • - 仍旧 réngjiù 喜欢 xǐhuan 看书 kànshū

    - Anh ấy vẫn thích đọc sách.

  • - 仍旧 réngjiù 记得 jìde 那件事 nàjiànshì

    - Tôi vẫn nhớ chuyện đó.

  • - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì 仍旧 réngjiù hěn 美丽 měilì

    - Thành phố này vẫn rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 仍旧 với từ khác

仍然 vs 仍旧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仍旧

  • - dōu zhù zài 塞勒姆 sāilèmǔ 旧区 jiùqū

    - Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.

  • - 辞旧岁 cíjiùsuì 迎新年 yíngxīnnián

    - Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.

  • - 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - bạn bè thân thích

  • - 多次 duōcì 规劝 guīquàn réng 悔改 huǐgǎi 之意 zhīyì

    - nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.

  • - 伤口 shāngkǒu réng zài 流血 liúxiě

    - Vết thương vẫn đang chảy máu.

  • - nǎi 商朝 shāngcháo jiù 都城 dūchéng

    - Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.

  • - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 坐下 zuòxia shí jiù 椅子 yǐzi 发出 fāchū 嘎吱 gāzhī de 响声 xiǎngshēng

    - Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.

  • - 整旧如新 zhěngjiùrúxīn

    - Sửa sang cái cũ như mới.

  • - 复旧如初 fùjiùrúchū

    - khôi phục lại như ban đầu

  • - 奖惩 jiǎngchéng 办法 bànfǎ 仍旧 réngjiù wèi 改变 gǎibiàn

    - Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.

  • - 仍旧 réngjiù 保持 bǎochí lǎo 习惯 xíguàn

    - Tôi vẫn giữ thói quen cũ.

  • - 解放前 jiěfàngqián 农民 nóngmín men 穷年累月 qióngniánlěiyuè 辛苦 xīnkǔ 劳动 láodòng dàn 生活 shēnghuó 仍旧 réngjiù hěn

    - trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.

  • - 他们 tāmen 仍然 réngrán 使用 shǐyòng jiù 设备 shèbèi

    - Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.

  • - 测试 cèshì 规程 guīchéng 仍旧 réngjiù shì 非常 fēicháng 需要 xūyào de

    - Đo lường các quy trình kiểm tra vẫn còn rất cần thiết

  • - 仍旧 réngjiù 记得 jìde 那件事 nàjiànshì

    - Tôi vẫn nhớ chuyện đó.

  • - 仍旧 réngjiù 喜欢 xǐhuan 看书 kànshū

    - Anh ấy vẫn thích đọc sách.

  • - 今年 jīnnián 爸爸 bàba 工资 gōngzī hái 仍旧 réngjiù

    - Lương của bố năm nay vẫn thế.

  • - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì 仍旧 réngjiù hěn 美丽 měilì

    - Thành phố này vẫn rất đẹp.

  • - 最后 zuìhòu de 意见 yìjiàn hái 仍旧 réngjiù

    - Ý kiến cuối cùng của anh ấy vẫn vậy.

  • - 需要 xūyào zhǎng 一下 yīxià 这些 zhèxiē 旧鞋 jiùxié

    - Tôi cần vá lại những đôi giày cũ này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仍旧

Hình ảnh minh họa cho từ 仍旧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仍旧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Réng
    • Âm hán việt: Nhưng
    • Nét bút:ノ丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONHS (人弓竹尸)
    • Bảng mã:U+4ECD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao