Đọc nhanh: 仍旧 (nhưng cựu). Ý nghĩa là: như cũ; như trước; vẫn thế; vẫn vậy, vẫn; cứ. Ví dụ : - 奖惩办法仍旧未改变。 Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.. - 今年我爸爸工资还仍旧。 Lương của bố năm nay vẫn thế.. - 他最后的意见还仍旧。 Ý kiến cuối cùng của anh ấy vẫn vậy.
Ý nghĩa của 仍旧 khi là Động từ
✪ như cũ; như trước; vẫn thế; vẫn vậy
照旧;按原来的样子不变
- 奖惩 办法 仍旧 未 改变
- Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.
- 今年 我 爸爸 工资 还 仍旧
- Lương của bố năm nay vẫn thế.
- 他 最后 的 意见 还 仍旧
- Ý kiến cuối cùng của anh ấy vẫn vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 仍旧 khi là Phó từ
✪ vẫn; cứ
仍然
- 他 仍旧 喜欢 看书
- Anh ấy vẫn thích đọc sách.
- 我 仍旧 记得 那件事
- Tôi vẫn nhớ chuyện đó.
- 这座 城市 仍旧 很 美丽
- Thành phố này vẫn rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 仍旧 với từ khác
✪ 仍然 vs 仍旧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仍旧
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 伤口 仍 在 流血
- Vết thương vẫn đang chảy máu.
- 沫 乃 商朝 旧 都城
- Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 整旧如新
- Sửa sang cái cũ như mới.
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 奖惩 办法 仍旧 未 改变
- Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.
- 我 仍旧 保持 老 习惯
- Tôi vẫn giữ thói quen cũ.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 他们 仍然 使用 旧 设备
- Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.
- 测试 规程 仍旧 是 非常 需要 的
- Đo lường các quy trình kiểm tra vẫn còn rất cần thiết
- 我 仍旧 记得 那件事
- Tôi vẫn nhớ chuyện đó.
- 他 仍旧 喜欢 看书
- Anh ấy vẫn thích đọc sách.
- 今年 我 爸爸 工资 还 仍旧
- Lương của bố năm nay vẫn thế.
- 这座 城市 仍旧 很 美丽
- Thành phố này vẫn rất đẹp.
- 他 最后 的 意见 还 仍旧
- Ý kiến cuối cùng của anh ấy vẫn vậy.
- 我 需要 掌 一下 这些 旧鞋
- Tôi cần vá lại những đôi giày cũ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仍旧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仍旧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仍›
旧›
Vẫn
Như Xưa
Đã
Làm Theo, Rập Khuôn, Như Cũ; Như Thường
Duy Trì
Vẫn Như Xưa
như cũ; như xưanhư bạn cũ
Có Lẽ, Hãy Cứ
như cũ; như trước; theo lệ cũ; nguyên cựu
(nghĩa bóng) thép gaichâm biếmgaichua chát
Đá Quý, Bảo Thạch, Ngọc
hãy còn; vẫn (thường thấy trong Bạch thoại thời kì đầu)