Đọc nhanh: 变换 (biến hoán). Ý nghĩa là: hoán đổi; thay đổi; biến đổi; chuyển mạch; đảo mạch, đổi thay. Ví dụ : - 变换位置。 hoán vị; hoán đổi vị trí. - 变换手法。 thay đổi thủ pháp
Ý nghĩa của 变换 khi là Động từ
✪ hoán đổi; thay đổi; biến đổi; chuyển mạch; đảo mạch
事物的一种形式或内容换成另一种,侧重指由变化而改变
- 变换位置
- hoán vị; hoán đổi vị trí
- 变换 手法
- thay đổi thủ pháp
✪ đổi thay
事物发生显著的差别
So sánh, Phân biệt 变换 với từ khác
✪ 变化 vs 变换
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变换
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 换 片子
- đổi phim.
- 换帖 弟兄
- anh em kết nghĩa
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 变换位置
- hoán vị; hoán đổi vị trí
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 变换 手法
- thay đổi thủ pháp
- 岁 时 变换 悄 无声
- Thời gian thay đổi lặng lẽ.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 现今 的 时装 式样 变换 很快
- Thời trang hiện nay thay đổi rất nhanh.
- 目前 学界 对 汉语 语法 变换分析 的 探源 研究 似有 可 商之处
- Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变换
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
换›
Thay Đổi, Đổi Thay, Biến Động
biến hoá khôn lường; thay đổi huyền ảo; biến hoá huyền ảo; làm biến hoá, trở nên hư ảo, khó xác định
Đổi, Thay Đổi, Chuyển Đổi
đổi; sửa đổi; thay đổi
đổi; thay đổi; cải hoán; hoánđổi thay
Thay Đổi
đổi; đổi nhau; đổi cho nhau
đổi cho nhau; đổi nhau; đổi; trao đổi; đổi qua lại; tráo; đánh đổithay; thay thế