Đọc nhanh: 改变环境 (cải biến hoàn cảnh). Ý nghĩa là: thay đổi môi trường.
Ý nghĩa của 改变环境 khi là Danh từ
✪ thay đổi môi trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改变环境
- 我们 应该 爱护 环境
- Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.
- 环境保护 委员会
- uỷ ban bảo vệ môi trường.
- 昧 的 环境 让 人 感到 压抑
- Không gian tối khiến mọi người cảm thấy nặng nề.
- 环境 十分 安静
- Môi trường rất yên tĩnh.
- 周边环境 很 安静
- Môi trường xung quanh rất yên tĩnh.
- 住宅 区域 的 环境 很 安静
- Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 这里 环境 适宜
- Môi trường ở đây thích hợp.
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 光线 瞬间 改变 了 方向
- Tia sáng đổi hướng chỉ trong một khoảnh khắc.
- 环境 得到 显著 改善
- Môi trường đã được cải thiện đáng kể.
- 这里 的 环境 有 一些 变化
- Môi trường ở đây có một số thay đổi.
- 我们 要 改善 环境
- Chúng ta cần cải thiện môi trường.
- 面 的 环境 需要 改善
- Môi trường tổng thể cần được cải thiện.
- 她们 活动 以 改善 社区 环境
- Họ hành động để cải thiện môi trường cộng đồng.
- 我们 需要 改善 工作 环境
- Chúng tôi cần cải thiện môi trường làm việc.
- 楼 里 不少 住家 都 要求 改善 环境卫生
- nhiều hộ trong chung cư đều yêu cầu cải tạo vệ sinh môi trường.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 改变环境
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改变环境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
境›
改›
环›